Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 25 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 25 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_25_theo_ppct_truong_thcs_din.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 25 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 25 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đỳng, sai (Nếu cõu 1 đỳng thỡ ghi 1- Đ, nếu cõu 1 sai thỡ ghi 1- S) 1/ Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn. 2/ Hỡnh bỡnh hành là một hỡnh thang cõn. 3/ Hỡnh chữ nhật là một hỡnh bỡnh hành cú 2 đường chộo bằng nhau. 4/ Hỡnh vuụng là hỡnh bỡnh hành 1 đường chộo là đường phõn giỏc của 1 gúc. 5/ Trong hỡnh thoi, giao điểm 2 đường chộo cỏch đều bốn đỉnh. 6/ Tứ giỏc cú 2 đường chộo bằng nhau và vuụng gúc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh vuụng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) A Bài 1: (2 điểm) Tớnh x trờn hỡnh vẽ sau: 4cm 3cm 57 M N x 3cm 57 B C Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB=3 cm, AC=4cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tớnh EF. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A; trung tuyến AM. Từ M kẻ ME AB; MF AC. a.Chứng minh: tứ giỏc AEMF là hỡnh chữ nhật. b.Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giỏc ADBM là hỡnh gỡ? c.Tớnh tỉ số diện tớch hai tam giỏc AEF và ABC.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 25 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đỳng, sai (Nếu cõu 1 đỳng thỡ ghi 1- Đ, nếu cõu 1 sai thỡ ghi 1- S) 1/ Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. 2/ Hỡnh thoi là một hỡnh thang cõn. 3/ Hỡnh vuụng vừa là hỡnh thang cõn vừa là hỡnh thoi. 4/ Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn. 5/ Tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc là hỡnh thoi. 6/ Trong hỡnh chữ nhật, giao điểm 2 đường chộo cỏch đều bốn đỉnh của hỡnh chữ nhật II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tớnh x trờn hỡnh vẽ sau: Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB=6 cm, AC=8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tớnh MN. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A; trung tuyến AD. Từ D kẻ DE AB; DF AC. a.Chứng minh: tứ giỏc AEDF là hỡnh chữ nhật. b.Gọi M là điểm đối xứng với D qua E. Tứ giỏc AMBD là hỡnh gỡ? c.Tớnh tỉ số diện tớch hai tam giỏc AEF và ABC.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 25 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 S S Đ S S Đ II. PHẦN TỰ LUẬN: Nội dung Điểm Bài 1 (2 đ) A 4cm 3cm 57 M N x 3cm 57 B C Xột ABC, cú: + Nà Cà 570 (gt) ở vị trớ đồng vị , suy ra MN // CB 0,5 + AN = NC = 3cm (gt) 0,5 M là trung điểm của AB MB = MA = 4cm hay x = 4cm. 1,0 Bài 2 - chứng minh EF là đường trung bỡnh 1 (2 đ) - tớnh BC=5 cm 0,5 - tớnh EF =2,5 cm 0,5 Bài 3 -vẽ hỡnh, giả thiết kết luận 0,5 (3 đ) -Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 1 - Tứ giác ADBM là hình thoi 1 - Tính tỉ số diện tích hai tam giác AEF và ABC. 0,5
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 25 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 Đ S Đ S S Đ II. PHẦN TỰ LUẬN: Nội dung Điểm Bài 1 C (2 đ) B A x 4,1cm 3,2cm D E H Ta cú: AD // BE // CH ( vỡ cựng DH) nờn ADHC là hỡnh thang, mặt 1 khỏc cú E là trung điểm cạnh bờn DH nờn B cũng là trung điểm cạnh bờn AC, do đú: EB là đường trung bỡnh của hỡnh thang ADHC AD CH 1 Suy ra: BE CH 2.BE AD 2.4,1 3,2 5(cm) hay x = 5cm 2 Bài 2 - chứng minh MN là đường trung bỡnh 1 (2 đ) - tớnh BC=10 cm 0,5 - tớnh MN =5 cm 0,5 Bài 3 -vẽ hỡnh, giả thiết kết luận 0,5 (3 đ) -Chứng minh: tứ giác AEDF là hình chữ nhật. 1 - Tứ giác AMBD là hình thoi 1 - Tính tỉ số diện tích hai tam giác AEF và ABC. 0,5