Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 93 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 93 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_93_theo_ppct_truong_thcs_tt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 93 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 93 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ). Chọn phương án đúng Câu 1: Số nghịch đảo của 3 là: 7 A. 3 . B. 7 . C. 7 D. 4 7 3 3 7 Câu2 : Kết quả rút gọn phân số 51 là: 85 A. 3 B. 3 C. 1 D. 5 5 5 8 3 7 11 Câu 3: Kết quả so sánh hai số a và b là : 8 12 A. a b C. a=b x 15 Câu 4: Biết số x bằng: 27 9 A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45 Câu 5: số 37 viết dưới dạng hỗn số là: 13 11 11 7 1 A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 13 13 13 13 1 1 1 1 1 1 1 Câu 6: Kết quả phép tính A là: 20 30 42 56 72 90 110 A. 10 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác 11 55 44 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Bài 1: Tính( Tính nhanh nếu có thể) (3đ) 2 5 11 19 4 21 4 1 a) A c) C : : 7 9 6 2 30 13 30 13 2 2 1 2 9 4 2 3 4 16 3 15 b) B 7 4 2 d) D . . . . 5 3 5 25 11 17 8 11 25 8 17 Bài 2: Tìm x (3đ) 2 1 5 1 a) .x 1 3 c) : x 2 0,75 5 2 6 3 3 1 7 2 27 b) .x 2 : ( 5) . d) .x 25% 4,5: 7 20 9 9 8 Bài 3: (1đ) 1 1 1 1 1 Cho A 22 32 42 52 20152 Chứng tỏ rằng A < 1
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 93 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ). Chọn phương án đúng Câu 1: Số đối của số 5 là: 7 A) 7 C) 7 . B) 1 D) 5 . 5 5 7 Câu2 : Phân số bằng 9 là: 15 A) 6 B) 7 C ) 17 D) 3 10 12 30 5 x 35 Câu 3: Biết số x bằng: 12 60 A) -7 B) 7 C) 15 D) -15 Câu 4: Trong các phân số sau. Phân số lớn hơn 3 là: 7 A) 9 B) 8 C) 16 D) 5 . 28 21 35 14 Câu 5: Số 27 viết dưới dạng hỗn số là : 15 2 1 12 12 A) 1 B) 2 C) 1 D) 2 15 15 15 15 1 1 1 1 1 1 1 Câu 6: Kết quả phép tính A là: 20 30 42 56 72 90 110 A) 6 B) 10 C) 7 D) Một kết quả khác 55 11 44 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể) (3đ) 3 7 1 23 5 27 5 1 a) A c) C : : 3 5 6 10 40 7 40 7 2 2 4 2 2 5 1 4 8 2 1 3 b) B 8 3 2 d) D . . . . 7 5 7 9 13 12 7 13 9 12 7 Bài 2: Tìm x (3đ) 3 1 3 1 a) .x 2 3 c) : x 2 0,25 5 2 4 5 2 1 3 5 35 b) .x 1 : ( 3) d) .x 75% 3,5: 7 12 8 8 12 Bài 3: (1đ) 1 1 1 1 1 Cho A 22 32 42 52 20162 Chứng tỏ rằng A < 1
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 93 ĐỀ CHẴN -LẺ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3Đ) Mỗi phương án đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề chẵn C A B D A B Đề lẻ D A B C C C PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ) Bài Đề 1 Đề 2 Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính 3đ Câu 4 15 99 18 35 3 A= A a 18 18 18 30 30 30 0.25 0,75đ 4 15 99 18 35 3 A = A 18 30 0.25 44 7 A = A 9 15 0,25 Câu 2 1 2 2 4 2 B 7 4 2 B 8 3 2 b 5 3 5 7 5 7 0.25 0,75đ 1 4 B 5 4 B 6 3 3 5 0.25 2 11 B B 3 5 0.25 Câu 19 21 13 15 23 27 7 7 C . C . c 30 30 4 2 40 40 5 2 0.25 0,75đ 4 13 15 5 7 7 C . C . 3 4 2 4 5 2 0,25 71 21 C C 6 4 0.25 Câu 4 9 16 3 2 15 2 5 8 1 4 3 D . D . d 11 25 25 8 17 17 9 13 13 12 7 7 0.25 0,75đ 4 3 2 1 D D 11 8 9 12 0,25 65 11 D D 88 36 0.25 Bài 2 Tìm x 3đ Câu 2 7 3 7 0.25 x 1 x 2 a 5 2 5 2 0,75đ 2 5 3 3 0.25 x x 5 2 5 2 25 5 0.25 x x 4 2
  4. Câu 3 1 2 1 0.25 x 2 x 1 b 7 4 7 4 0,75đ 3 7 2 3 0.25 x x 7 4 7 4 49 21 0.25 x x 12 8 Câu 5 7 3 3 11 1 0.25 : x : x c 6 3 4 4 5 4 0,75đ 5 19 3 39 0.25 : x : x 6 12 4 20 10 5 0.25 x x 19 13 Câu 7 2 1 4 3 5 3 6 0.25 x x d 9 9 4 3 8 8 4 5 0,75đ 2 11 5 3 0.25 x x 9 36 8 40 11 3 0.25 x x 8 25 Bài 3 1đ 1 1 1 1 1 1 1 1 0.25 A A 1.2 2.3 3.4 2014.2015 1.2 2.3 3.4 2015.2016 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A A 0.25 1 2 2 3 3 4 2014 2015 1 2 2 3 3 4 2015 2016 1 1 1 1 A A 0.25 1 2015 1 2016 A 1 A 1 0.25