Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Kim Sơn

doc 5 trang thienle22 2570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_68_truong_thcs_kim_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Kim Sơn

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian 45 phút I.Ma trận đề kiểm tra chương II môn Số học 6 : (tiết 68) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung chính TN TL TN TL TN TL Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 4 2 2 8 Tính chất của phép cộng, tính chất 0,5 3 của phép nhân số nguyên. 1,0 4,5 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2 2 Giải bài toán tìm x 1,5 1,5 Quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc 2 2 4 chuyển vế, giải toán tìm x. 1,0 3 4,0 6 5 5 16 Tổng 1,0 4,5 4,5 10
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 68 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề I. Trắc nghiệm khch quan: (2,5đ) Bài 1.(1,5 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 và khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án được chọn. Câu 1. (-3).(-5) + (-16) bằng : A. -1 B. 1 C. -31 D. 31 Cu 2. Nếu x = 7 thì x bằng: A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Khơng cĩ số no. Câu 3. Các số tự nhiên khác 0 được gọi la : A. Số nguyên âm. B. Số đối. C.Số nguyên dương. D.Tất cả đều sai. Câu 4. Hai số đối nhau có tổng bằng : A. -1 B. Số nguyên dương C. Số nguyên âm D. 0 Câu 5. (a + b) - (c - d) bằng: A. a – b – c + d B. (a + b) + c + d C. –a + b – c + d D. a + b – c + d Câu 6. Giá trị của tích a2.b với a = -2 b = 3 là: A. 12 B. -12 C. 18 D. -18 Bài 2. (1điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. c) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. d) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. II. Tự luận: (7,5đ) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : 2 a) (13 - 17).(-10) + (-7) ; b) 72 - 24.(10 + 3). Bài 2. (3 điểm) Tìm x Z biết : a) 3x + 21 = 15 ; b) 4x – 13 = - 29 Bài 3. (1 điểm) Tìm x Z biết : -7a = - 35 Bi 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a Z thì M = a(a+2) - a(a-5)- 7 l bội của 7
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 ĐỀ CHẴN Bài 1. Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1A ; Câu 2C ; Câu 3C ; Câu 4D ; Câu D ; Câu 6A . Bài 2. Mỗi câu đúng 0,25đ a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng Bài 3. (3điểm): Thực hiện phép tính : Mỗi câu đúng 0,75 đ a) (13 - 17).(-10) + (-7)2 = (-4).(-10) + 49 = 40 + 49 = 89 b) 72 - 24.(10 + 3). = 72 - 24.13 = 72 – 312 = -240 Bài 4. (3 điểm):Tìm x Z biết:Mỗi câu đúng 0,75đ a) 3x + 21 = 15 3x = 15 – 21 = - 6 x = (-6) : 3 = -2 b) 4x – 13 = - 29 4x = -29 + 13 = -16 x = (-16) :4 = -4 Bài 5.(1điểm) -7a = - 35 a = (-35) : (-7) = 5 0,5đ a = 5 0,5đ Bi 6. (0,5 điểm) M = a(a+2) - a(a-5) - 7 = a2 + 2a - a2 +5a - 7 0,25đ = 7a - 7 = 7( a - 1) l bội của 7 0,25đ
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 68 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề I. Trắc nghiệm khch quan: (2,5đ) Bài 1.(1,5 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 và khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án được chọn. Câu 1. (-3).5 + (-16) bằng : A. -1 B. 1 C. -31 D. 31 Cu 2. Nếu x = -7 thì x bằng: A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Khơng cĩ số no. Câu 3. Các số nhỏ hơn 0 được gọi la : A. Số nguyên âm. B. Số đối. C. Số nguyên dương. D. Tất cả đều sai. Câu 4. Hai số đối nhau có tổng bằng : A. 0 B. Số nguyên dương C. Số nguyên âm D. - 1 Câu 5. (a - b) - (c + d) bằng: A. a – b – c + d B. a - b - c - d C. –a + b – c + d D. a + b – c + d Câu 6. Giá trị của tích a2.b với a = -2 b = -3 là: A. 12 B. -12 C. 18 D. -18 Bài 2. (1điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm b) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương c) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên âm d) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm II. Tự luận: (7,5đ) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : 2 a) (12 - 19).(-10) + (-5) ; b) 75 - 25.(10 + 3). Bài 2. (3 điểm) Tìm x Z biết : a) 3x - 21 = 15 ; b) 7x + 13 = - 29 Bài 3. (1 điểm) Tìm x Z biết : -6a = - 72 Bi 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a Z thì N = (a-2)(a+3)- (a-3)(a+2) l số chẵn
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 ĐỀ LẺ Bài 1. Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1C ; Câu 2D ; Câu 3A ; Câu 4A; Câu5 B ; Câu 6B . Bài 2. Mỗi câu đúng 0,25đ a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Bài 3. (3điểm): Thực hiện phép tính :Mỗi câu đúng 0,75đ a) (12 - 19).(-10) + (-5)2 = (-7).(-10) + 25 = 70 + 25 = 95 b) 75 - 25.(10 + 3). = 75 - 250 - 75 = 75 – 75 - 250 = -250 Bài 4. (3 điểm):Tìm x Z biết:Mỗi câu đúng 0,75đ a) 3x - 21 = 15 3x = 15 + 21 = 36 x = 36 : 3 = 12 b) 7x + 13 = - 29 7x = -29 - 13 = -42 x = (- 42) :7 = -6 Bài 5.(1điểm) -6a = - 72 a = (-72) : (-6) = 12 a = 12 Bi 6. (0,5 điểm) N = (a-2)(a+3)- (a-3)(a+2) = a2 +3a - 2a - 6 - (a2 +2a - 3a - 6 ) = a2 +3a - 2a - 6 - a2 -2a + 3a + 6 0,25đ = 2a l số chẵn 0,25đ