Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 3 trang thienle22 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_9_tiet_59_truong_thcs_tt_trau_quy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. Phòng gd&đt huyện gia lâm Đề kiểm tra Môn : Toán 9 Trường THCS Trâu Quỳ Tiết: 59 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài : 45 phút Đề lẻ I. Phần Trắc nghiệm.(3đ): Lựa chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1.(0,75điểm): Cho hàm số y = - 5x2 . Kết luận nào sau đây đúng: A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x 0. D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Câu 2.(0,75điểm): Phương trình x2 – 9x – 10 = 0 có một nghiệm là: A. x = 1 B. x = 10 C. x = 9 D. x = - 10 Câu 3.(0,75điểm): Biệt thức ’ của phương trình 8x2 – 12x – 1 = 0 là: A. ’= 28 B. ’ = 44 C. ’ = 176 D. ’= 112 Câu 4.(0,75điểm): Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hệ số a và c trái dấu thì bao giờ cũng có: A. Hai nghiệm trái dấu. B. Hai nghiệm cùng dấu. C. Hai nghiệm cùng dương D. Vô nghiệm. II. Phần tự luận.(7đ): Bài 1.(4.5đ): Giải các phương trình sau: a) 3x2 – 5x + 1 = 0 b) x2 – 8x + 12 = 0 c) 13.x2 – x – 14 = 0 Bài 2.(2.5đ): Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 3).x + 6m – 4 = 0. (1) (Với m là tham số) a) Tính biệt thức ’ b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m c) Tìm m để biểu thức M = x1(1 – x2)+ x2(1 – x1)có giá trị bằng 4, trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Hết
  2. Phòng gd&đt huyện gia lâm Đề kiểm tra Môn : Toán 9 Trường THCS Trâu Quỳ Tiết: 59 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài : 45 phút Đề chẵn I. Phần trắc nghiệm.(3đ): Lựa chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1.(0,75đ): Phương trình 2 x2 – 3x – 1 = 0 có tích hai nghiệm là: 3 2 2 3 A. 2 B. C. D. 2 2 2 Câu 2.(0,75đ): Cho hàm số y = 0,3x2 . Kết luận nào sau đây đúng: A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x 0. D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Câu 3.(0,75đ): Biệt thức ’ của phương trình 3x2 – 4x – 5 = 0 là: A. ’= 19 B. ’ = -11 C. ’ = 76 D. ’= -44 Câu 4.(0,75đ): Phương trình x2 + 11x – 12 = 0 có một nghiệm là: A. x = 12 B. x = - 1 C. x = 11 D. x = - 12 II. Phần tự luận. (7đ): Bài 1:( 4,5đ) Giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 1 = 0 b) x2 + 13x - 14 = 0 c) x2 + 15x + 56 = 0 Bài 2.(2,5đ): Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 1).x + 2m – 7 = 0. (1) (Với m là tham số) a) Tính biệt thức ’ b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m c) Tìm m để biểu thức M = x1(1 – x2)+ x2(1 – x1) có giá trị dương, trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Hết
  3. Đáp án tóm tắt và biểu ĐIểM CHấM Đề 1 Đề 2 I/ Lý thuyết: 3 đ Câu 1 Chọn D 0,75 đ Chọn C 0,75 đ Câu 2 Chọn B 0,75 đ Chọn C 0,75 đ Câu 3 Chọn B 0,75 đ Chọn A 0,75 đ Câu 4 Chọn A 0,75 đ Chọn D 0,75 đ II/ Tự luận: 7 đ Bài 1 5 13 1,5 đ 7 41 1,5 đ (4,5 đ) a) x1,2 a) x1,2 6 1,5 đ 4 1,5 đ b) x = - 2 ; x = - 6 b) x = 1 ; x = - 14 13 5 169 1,5 đ 1 đ c) x = 1 ; x c) x = - 7 ; x = - 8 164 Bài 2 a) ’= m2 + 13 1 đ a) ’= m2 + 8 1 đ b) ’ > 0 0,5 đ b) ’ > 0 0,5 đ (2,5 đ) với mọi m với mọi m => Phương trình luôn có hai => Phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 phân biệt với mọi m. nghiệm x1, x2 phân biệt với mọi m. c) M = ( x1 + x2 ) - 2x1x2 c) M = ( x1 + x2 ) - 2x1x2 = -10m +14 = 4 1,0 đ = -2m + 16 >0 1,0 đ => m = 1 => m < 8