Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 50 - Trường THCS Văn Đức

docx 3 trang thienle22 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 50 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_8_tiet_50_truong_thcs_tt_yen_vien.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 50 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD - ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC TIẾT : 50 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45phút I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Điền tiếp vào chỗ ( ) để được kết luận đúng? a) Mốt của dấu hiệu là (1) Ký hiệu: (2) b) Bảng “ tần số” giúp người điều tra dễ có những (3) các giá trị của dấu hiệu và (4) cho việc tính toán sau này. II – PHẦN TỰ LUẬN.(8đ) Số cân nặng của 30 bạn học sinh( tính tròn đến kg) trong 1 lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 34 36 30 28 32 32 33 36 30 33 32 30 32 42 34 31 34 33 31 34 32 32 42 28 31 28 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  2. PHÒNG GD - ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC TIẾT : 50 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45phút I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Điền tiếp vào chỗ ( ) để được kết luận đúng? a) Tần số của 1 giá trị là (1) Ký hiệu (2) b) Số trung bình cộng thường được dùng làm (3) , đặc biệt là khi muốn (4) II – PHẦN TỰ LUẬN.(8đ) Cô giáo theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 12 8 9 8 9 9 5 9 10 5 9 12 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  3. PHÒNG GD - ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 TIẾT : 50 BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN.(8đ) a/ Dấu hiệu đúng: 1đ b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét đúng. 3đ c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu đúng 2đ d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng 2đ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN.(8đ) a/ Dấu hiệu đúng: 1đ b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét đúng. 3đ c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu đúng 2đ d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng 2đ