Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Lệ Chi

doc 4 trang thienle22 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_93_truong_thcs_le_chi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Lệ Chi

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS LỆ CHI TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. 4 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 1 4 Câu 2: Cho x = . Hỏi giá trị của x là bao nhiêu? 2 5 3 1 5 5 A. B. C. D. 10 4 4 4 5 Câu 3: Khi đổi hỗn số 3 sang phân số được: 7 21 26 26 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 20 Câu 4: Phân số tối giản của là: 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 Câu 5: Số 0,28 viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 0,28 % B. 2,8 % C. 28% D. 280% 52 Câu 6: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. – 0,52 B. – 5,2 C. – 52 D. – 0,052 II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 6 5 7 9 18 5 7 a) : ( 5) b) 7 8 25 16 25 7 16 1 5 1 3 21 5 1 5 c) . . d) 8 (2 3 ) 2 17 2 17 17 9 7 9 Bài 2 (3 đ): Tìm x biết 3 1 7 14 2 1 3 3 2 a) x b) x. c) .x d) x 4 2 15 25 3 5 10 7 3 1 1 1 1 Bài 3(1 đ): Tính tổng S = 5.7 7.9 9.11 63.65
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS LỆ CHI TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? 7 7 5 10 2 6 3 7 A. và B. và C. và D. và 15 15 7 14 7 21 4 9 36 Câu 2: Phân số tối giản của là: 90 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 5 3 3 2 1 Câu 3: Biết .x thì giá trị của x là: 3 5 2 3 10 15 A. B. C. D. 15 10 3 2 2 4 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 3 5 14 2 14 2 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 5: Số 4,5 viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 4,5% B. 45% C. 450% D. 0,45% 16 Câu 6: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 7 2 2 2 5 A. 2 B. 2 C. 2 D. 3 7 7 7 7 II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 3 5 5 5 8 16 4 7 a) : b) 7 12 8 21 15 21 11 15 1 7 1 8 4 4 2 4 c) . . d) 7 (3 5 ) 3 15 3 15 15 11 5 11 Bài 2 (3 đ): Tìm x biết 3 2 5 3 1 7 1 1 5 a) x b) x : c) .x d) x 7 5 6 2 3 8 4 3 7 1 1 1 1 Bài 3(1 đ): Tính tổng S = 3.5 5.7 7.9 43.45
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LỆ CHI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Mỗi đáp án đúng được 0,5đ 1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. A II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) Mỗi câu đúng được 0,75đ 41 a) 56 5 b) 7 c) – 1 6 d) 2 7 Bài 2 (3 đ): Tìm x biết 5 a) x 4 6 b) x 5 3 c) x 20 5 23 d) x ; x 21 21 Bài 3(1 đ): Tính tổng 1 1 1 1 S = 5.7 7.9 9.11 63.65 1 2 2 2 2 S = .( ) 0,25đ 2 5.7 7.9 9.11 63.65 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = .( ) 0,25đ 2 5 7 7 9 9 11 63 65 1 1 1 S = .( ) 0,25đ 2 5 65 1 12 S = . 2 65 6 S = 0,25đ 65
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LỆ CHI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Mỗi đáp án đúng được 0,5đ 1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) Mỗi câu đúng được 0,75đ 23 a) 21 4 b) 11 1 c) – 15 2 d) 5 5 Bài 2 (3 đ): Tìm x biết 29 a) x 35 5 b) x 4 2 c) x 21 22 8 d) x ; x 21 21 Bài 3(1 đ): Tính tổng 1 1 1 1 S = 3.5 5.7 7.9 43.45 1 2 2 2 2 S = .( ) 0,25đ 2 3.5 5.7 7.9 43.45 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = .( ) 0,25đ 2 3 5 5 7 7 9 43 45 1 1 1 S = .( ) 0,25đ 2 3 45 1 14 S = . 2 45 7 S = 0,25đ 45