Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 70 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 70 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_70_theo_ppct_truong_thcs_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 70 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 70 ( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu 1:( 1 điểm) điền đúng (Đ) hoặc sai ( S ) vào các câu dưới đây: a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. b) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. c) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. d) –(-a) = a. Câu 2: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp ( >; < ; =) vào ô trống a) ( -2016) .2017 0 b) (-5)50 0 c) -7. 8 7.( -8) d) |-5|.|6| 5|-6| II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể) a) [(-8) +(-7)] .( -10) b) 12 –( -229) +(- 129) – 412 c) 33.( -27)+ ( -67) . 27 Bài 2: ( 4 điểm). Tìm x biết: a) 5x + 26 =6 b) 204 – 2x = 124 c) -3x + 25 = 12 – 17 d) x 2 = 5 Bài 3: ( 1 điểm) a) Tìm các số nguyên x,y biết x.( y+1) = 7 b) Tìm số nguyên n để ( n +6) chia hết ( n + 3)
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH TIẾT: 70 ( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu 1:( 1 điểm) điền đúng (Đ) hoặc sai ( S ) vào các câu dưới đây: a) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. b) Tích của bốn số nguyên âm là một số nguyên dương. c) Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương. d) Số nguyên âm lớn nhất là – 1. Câu 2: ( 1 điểm) ) Điền dấu thích hợp ( >; < ; =) vào ô trống a) ( -17) . ( - 18) |-17|.|-18| b) (-3)75 0 c) 9.10 9.( -12) d) 15.|-6| 15.( -6) II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể) a) [(-8) + 12] . (- 10) b) 318- (- 200) – 418 +(- 100) c) 29 .( -43) +( -71) .43 Bài 2: ( 4 điểm). Tìm x biết: a) 2x + 3 = - 7 b) 205 + 3x = 125 – ( -5) c) 108 – 2x = - 18 d) x 3 = 7 Bài 3: ( 1 điểm) a) Tìm các số nguyên x, y biết x. ( y+1) = 5 b) Tìm số nguyên n để n+ 5 chia hết cho n + 2.
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ CHẴN TIẾT 70 ( Theo PPCT) I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 2: ( 1 điểm) điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) c) = d) = II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Mỗi câu 1 điểm a) Điểm b) Điểm [(-8) +(-7)] .( -10) 12 –( -229) +(- 129) – 412 = ( -8) . ( -10) + ( -7) .(-10) 0,5 = ( 12 – 442) +( 229 – 129) 0,5 = 80 + 70 = 150 0,5 = - 400 + 100 = - 300 0,5 c) Điểm 33.( -27)+ ( -67) . 27 = 33 . ( -27) + 67 .( -27) 0,25 = - 27.( 33 +67 ) 0,25 = -27 . 100 = - 2700 0,5 Bài 2: ( 4 điểm) Mỗi câu 1 điểm a) b) c) d) Điểm 5x + 26 = 6 204 – 2x = 124 -3x + 25 = 12 –17 x 2 = 5 5x = 6-26 2x = 204- 124 - 3x +25 = - 5 TH1: x = 7 0,25 5x = -20 2x = 180 - 3x = - 5 – 25 0,25 x = -20:5 x = 180:2 -3x = -30 TH2: x = - 3 0,25 x = -4 x = 90 X = 10 0,25 Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Lập luận được 7 = 7.1 = (-7) .( -1) . a) Nên nếu x =7 thì y +1 = 1 => y=0 Nếu x = 1 thì y+1 = 7 => y =6 Nếu x = -1 thì y+1 = -7 => y = -8 Nếu x = - 7 thì y +1 = -1 => y = -2 0,25 đ Kết luận: ( x;y) là: (7;0) ; ( 1;6); ( -1; -8); ( -7; -2) 0,25đ b) Tìm số nguyên n để ( n +6) chia hết ( n + 3) Có n+6 : n+3 = [ ( n+3) +3] : n +3 => n+3 thuộc Ư(3) 0,25đ Tìm được n = -6;-4;-2;0} 0,25đ
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ LẺ TIẾT 70 ( Theo PPCT) I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) Đ b) Đ c) S d) Đ Câu 2: ( 1 điểm) điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) = b) d) > II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Mỗi câu 1 điểm a) Điểm b) Điểm [(-8) + 12] . (- 10) 318- (- 200) – 418 +(- 100) = ( -8) . 10 + 12 . 10 0,5 = (318 – 418) +( 200 – 100) 0,5 = -80 +120 0,25 = - 100 + 100 0,25 = - 40 0,25 = 0 0,25 c) Điểm 29 .( -43) +( -71) .43 = - 43 .( 29 + 71) 0,5 = - 43 . 100 0,25 = -4300 0,25 Bài 2: ( 4 điểm) Mỗi câu 1 điểm a) b) c) d) Điểm 2x + 3 = - 7 205 + 3x =125–(- 5) 108 – 2x = - 18 x 3 = 7 2x = -7 -3 3x = 130 – 205 2x = 108 – ( -18) TH1: x =4 0,25 2x = -10 3x = -75 2x = 126 0,25 x = -10: 2 x = -75 : 3 x = 126 :2 TH2: x = -10 0,25 x = -5 x = - 25 x = 63 0,25 Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm a) Tìm các số nguyên x, y biết x. ( y+1) = 5 Lập luận được 5 = 5.1 = (-5) .( -1) . b) Nên nếu x =5 thì y +1 = 1 => y = 0 Nếu x = 1 thì y+1 = 5 => y = 4 Nếu x = -1 thì y+1 = -5 => y = -6 Nếu x = - 5 thì y +1 = -1 => y = -2 0,25 đ Kết luận: ( x;y) là: (5;0) ; ( 1;4); ( -1; -6); ( -5; -2) 0,25 đ b)Tìm số nguyên n để n+ 5 chia hết cho n + 2. Có n+5 : n+2 = [ (n+2) +3 ]: n+2 => n+2 thuộc Ư(3) 0,25 đ Tìm được n = {-5;-3;-1;1} 0,25đ