Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Lệ Chi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_truong_thcs_le_chi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Lệ Chi
- Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Trường thcs lệ chi Tiết 39 Trường thcs lệ chi Tiết 39 đề lẻ Thời gian: 45’ đề chẵn Thời gian: 45’ I.Trắc nghiệm(2,5đ) I.Trắc nghiệm(2,5đ) Bài 1(1đ): Chọn đáp án đúng cho các câu sau. Bài 1(1đ): Chọn đáp án đúng cho các câu sau. 1. Số 18 là bội chung của ? 1. Số nào sau đây là ước của 54 và 30? A. 18 và 36 B. 6 và 5 A. 5 B. 6 C. 3 và 6 D. 2 và 54 C. 9 D. 27 2. Số nào vừa là ước của 24 vừa là ước của 72? 2. Số nào vừa là bội của 6 vừa là bội của 15? A. 18 B. 9 A. 30 B.31 C. 10 D.12 C. 32 D.33 Bài 2(1,5đ): Các câu sau đúng hay sai. Bài 2(1,5đ): Các câu sau đúng hay sai. STT Câu khẳng định STT Câu khẳng định 1 Số 1250 chia hết cho cả 2 và 5 1 Số 125 chia hết cho cả 2 và 5 2 Số 1 là ước của mọi số 2 Số 0 là bội của mọi số 3 Số 7 là hợp số 3 Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất 4 Tập hợp E ={ 2; 3} là tập hợp con của tập hợp A = {1; 2; 3} 4 Tập hợp Q = {1; 2} là tập hợp con của tập hợp A = {a; 2} 5 Một số chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15 5 Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 6 BCNN(7; 21; 14) = 7 6 12 BC(6; 4) II/ phần tự luân: (7,5đ) II/ phần tự luân: (7,5đ) Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) Bài 1(2,5đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a, 100 - ( 3 . 52 - 2. 33 ) b, ( 103 . 26 + 103 . 46) : 72 a, 164 . 53 + 47 . 164 b, 2665 : [ 213 - (17 - 9)] c, 250 : [97 – (36 + 11)] c, 4.52 - 3.23 + 33 : 32 Bài 2 :(2đ) Tìm số tự nhiên x, biết: x 20, x 28 và 100 < x < 200 Bài 2 (2đ): Tìm số tự nhiên a, biết: Bài 3:(2đ) 90 a , 126 a và 10 < a < 20 Đội văn nghệ của một trường gồm 60 nam và 72 nữ về một huyện Bài 3(2đ) để biểu diễn. Muốn phục vụ được nhiều xã hơn, đội dự định chia Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh tham quan thành tổ và phân phối nam nữ cho đều vào các tổ. Hỏi có thể chia bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 40 người nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có mấy nam, mấy hay 45 người vào một xe đều không dư một ai. nữ? Bài 4: (1đ) Bài 4(1đ): Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 5, cho 7, cho 11 thì được số dư theo thứ tự là 2, 4, 6. được số dư theo thứ tự là 3, 5, 9.
- Phòng gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Phòng gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 39 Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 39 đề lẻ đề chẵn I) Trắc nghiệm (2,5đ) I) Trắc nghiệm (2,5đ) Bài 1: + Mỗi câu đúng 0,5đ Bài 1: + Mỗi câu đúng 0,5đ 1 C; 2 D 1 C; 2 D Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25đ Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25đ 3,5,6 Sai 1,2,4 Đúng 1,2,4 Sai 3,5,6 Đúng II/ phần tự luân: (7.5điểm) II/ phần tự luân: (7.5 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1: (2,5điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a, 100 - ( 3.52-2.33 ) b, ( 103.26 + 103.46 ) :72 a, 164.53 + 47.164 b, 2665 :[ 213 - (17-9) ] = 100 – (3.25 – 2.27) = [103.(26 + 46)] : 72 (0.25đ) = 164.(53 + 47) (0.5đ) = 2665: (213 - 8) (0.5đ) = 100 – (75 - 54) = = 103.72 : 72 (0.25đ) = 164.100 (0.25đ) = 2665: 205 (0.25đ) 100 – 21 = 106.(72:72) (0.25đ) = 16400 (0.25đ) = 13 (0.25đ) = 79 = 106.1 = 106 (0.25đ) Đúng câu c 0,5đ Đúng câu c 0,5đ Bài 2 : (2 đ) 90 a , 126 a và 10 a ƯC ( 90, 126) và 10 x BC ( 90, 126) và 100 a BC (40, 45) Bài 3: (2điểm) (0.5đ) BCNN (40, 45) = 360 - Gọi số tổ cần chia là a (a N, a < 72) (0.25đ) (0.25đ)BC (40, 45) = {360; 720; 1080; .} - Lí luận được số tổ cần chia là ƯC của 60, 72 (0.75đ) (0.75đ) Vì 700 < a < 800 nên a= 720. - Tính ƯCLN (60,72) = 12 (0.5đ) Vậy số hs của trường đó là 720 hs - Lí luận chia 12 tổ là nhiều nhất (0.5đ) Bài 4: (1điểm) - Tính được mỗi tổ có 5 nam và 6 nữ (0.5đ) a = 5q 1 + 3 (q 1 N) a + 2, chia hết cho 5 Bài 4: (1 điểm) a = 7q + 5 (q N) a + 2 chia hết cho 7 (0.5đ) a = 3q + 2 (q N) (a + 1) 3 (1) 2 2 1 1 a = 11q + 9 (q N) a + 2 chia hết cho 11 a = 5q + 4 (q N) (a + 1) 5 (2) a = 7 3 3 2 2 Do đó a + 2 BC (5;7;11). q 3 + 6 (q 3 N) (a + 1) 7 (3) Để a nhỏ nhất thì a + 2 là BCNN (5;7;11) (0.25đ) từ (1),(2),(3) suy ra a+1 BC (3;5;7). Để a nhỏ nhất thì a+ 1 là BCNN BCNN (5;7;11) = 385 (3;5;7) (0.25đ) a + 2 = 385 a = 283 (0.25đ) BCNN (3;5;7) = 105 a+1 = 105 a = 105 – 1 = 104 (0.25đ)