Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

docx 4 trang thienle22 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_theo_ppct_truong_thcs_y.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG Tiết 39 – Theo PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) H·y viÕt vµo bµi lµm ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D. 1;3;5;15 Câu 3: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 4 : Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15), giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 5: ƯCLN(12,60,72) là A.72 B.60 C.12 D.6 Câu 6: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bµi 1 (1,5®) : Thùc hiÖn phÐp tÝnh hîp lÝ (nÕu cã) : a) 13.75+13.25-140 b) 17.33+13.33 c) 100-[60-(9-2)2].32 Bài 2: (2đ). Tìm số tự nhiên x: a) 213 – 5(x+6)=58 b) x 15, x 27 và x<500 Bài 3: (2,5đ) Cô giáo muốn chia đều 270 bút chì, 420 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút chì, bao nhiêu quyển vở ? Bài 4: (1đ) Tìm x là số tự nhiên sao cho 3x+8  x+1
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỠNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA Tiết 39 – Theo PPCT ĐỀ LẺ I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ B-D-C-B-A-B II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bµi 1 (1,5®) : Mỗi ý đúng được 0,5đ a) 1160 b) 810 c) 1 Bài 2: (2đ). Mỗi ý đúng 1đ a) x=25 b) x {0;135;270;405} Bài 3: 2,5đ Gọi số phần thưởng có thể chia được là: a (phần thưởng, a N*) - 0,5đ Lập luận đầy đủ, kết quả đúng - 2đ Bài 4: 1đ
  3. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6 Tiết 39 – Theo PPCT GV ra đề: Trần Thị Kim Ngân I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) H·y viÕt vµo bµi lµm ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: Câu 1 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 2: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 Câu 3: Số 0 là: A. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào B. Bội của mọi số tự nhiên khác 0 C. Hợp số D. Số nguyên tố Câu 4: ƯCLN(12,60,72) bằng: A.72 B.60 C.12 D.6 Câu 5: Biết 8.( x – 2 ) = 0. Số tự nhiên x bằng: A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 Câu 6: Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(18), giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 6 } B = { 1; 6 } C = { 0; 1; 6 } D = {1;2;3;6 } II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bµi 1 (1,5®) : Thùc hiÖn phÐp tÝnh hîp lÝ (nÕu cã) : a) 17.131+69.17 b) 2.53 - 36:32 – 20150 c) [600-(40:23+3.53)]: 5 Bài 2 (2đ): Tìm số tự nhiên x: a) 156-(x+61)=82 b) 140 x, 210 x và 5<x<20 Bài 3 (2,5đ): Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều không ai lẻ hàng. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4 (1đ): Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 30, ƯCLN của chúng bằng 6?
  4. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA BÀI SỐ 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6 Tiết 39 – Theo PPCT GV ra đề: Trần Thị Kim Ngân I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ C-A-B-C-B-D II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bµi 1 (1,5®) : Mỗi ý đúng được 0,5đ a) 3400 b) 245 c) 24 Bài 2: (2đ). Mỗi ý đúng 1đ a) x=25 b) x {7;10} Bài 3: 2,5đ Gọi số học sinh khối 6 là: a (học sinh, a N*) - 0,5đ Lập luận đầy đủ, kết quả đúng - 2đ Bài 4: 1đ