Đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 - Tiết 116 - Trường THCS Phú Thị

docx 4 trang thienle22 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 - Tiết 116 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_ngu_van_6_tiet_116_truong_thcs_phu_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 - Tiết 116 - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA MƠN NGỮ VĂN 6 -Tiết 11 6 Năm học: 2018- 2019 Đề số 1 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Điền đáp án đúng vào chỗ trống ở câu sau: Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật hiện tượng khác mà giữa chúng A. cĩ quan hệ gần gũi. B. cĩ quan hệ tương đồng. C. cĩ nét giống nhau hồn tồn. D. khơng cĩ liên quan đến nhau. 2. Hình ảnh nào sau đây khơng phải là hình ảnh nhân hĩa: A. Cây dừa sải tay bơi; C. Kiến hành quân đi đường; B. Cỏ gà rung tai; D. Bố em đi cày về. 3. Từ “mồ hơi” trong câu ca dao sau được dùng để hốn dụ cho sự vật (hay sự việc) gì? “ Mồ hơi mà đổ xuống đồng, Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương” A. Chỉ người lao động; C. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động. B. Chỉ cơng việc lao động; D. Chỉ quá trình lao động nặng nhọc, vất vả; 4. Trong câu văn: “Lão Miệng ăn xong, dần dần tỉnh lại.” cĩ mấy vị ngữ? A. Một; B. Hai vị ngữ; C. Ba vị ngữ; D. Bốn vị ngữ. 5. Chủ ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi gì? Bạn Minh đang đá cầu. A. Ai? B. Cái gì? C. Con gì? D. Là gì? 6. Trong những ví dụ sau, câu nào khơng phải là câu trần thuật đơn: A. Hoa cúc nở vàng mùa thu. B. Chim én về theo mùa gặt. C. Những dịng sơng đỏ nặng phù sa. D. Giĩ thổi, mây trơi. 7. Trong những câu sau, câu nào khơng phải là câu trần thuật đơn cĩ từ là: A. Bồ các là bác chim ri. C. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. B. Sáo sậu là cậu sáo đen. D. Chim ri là dì sáo sậu. 8. Chủ ngữ trong câu nào sau đây cĩ cấu tạo là động từ? A. Hương là một bạn gái chăm ngoan. C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em. B. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. D. Mùa thi đã đến. II. Phần tự luận : (8 điểm) 1. Câu 1(2đ) - Tìm các biện pháp so sánh, nhân hĩa, ẩn dụ, hốn dụ trong những câu sau: a. Mặt trăng to trịn như chiếc mâm con. b. Chú mèo đang sưởi nắng ngồi sân. c. Cả lớp vỗ tay khen bạn An. d. Nắng giịn tan trải dài trên con đường làng. 2.Câu 2(2đ)- Phân tích chủ ngữ vị ngữ trong những câu sau và nêu cấu tạo của chủ ngữ,vị ngữ đĩ a. Lan rất chăm học. b. Mẹ em là bác sĩ. c. Cơ Mắt, cậu Chân, cậu Tay cùng nhau kéo đến nhà lão Miệng. d. Những bơng hoa bằng lăng ngả nghiêng theo giĩ rất đẹp. 3. Câu 3(4đ)- Viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu trình bày suy nghĩ của em về sự gắn bĩ của tre với con người Việt Nam trong sinh hoạt và lao động . Trong đoạn cĩ sử dụng câu trần thuật đơn (gạch chân)
  2. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA MƠN NGỮ VĂN 6 -Tiết 11 6 Năm học: 2018- 2019 Đề số 2 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Điền đáp án đúng vào chỗ trống ở câu sau: Hốn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật hiện tượng khác mà giữa chúng A. cĩ quan hệ gần gũi. B. cĩ quan hệ tương đồng. C. cĩ nét giống nhau hồn tồn. D. khơng cĩ liên quan đến nhau. 2. Câu thơ nào dưới đây cĩ sử dụng phép ẩn dụ: A. Người Cha mái tĩc bạc; C. Bác vẫn ngồi đinh ninh; B. Bĩng Bác cao lồng lộng; D. Chú cứ việc ngủ ngon. 3. Từ “người cha” trong câu thơ sau được dùng để ẩn dụ cho sự vật (hay sự việc) gì? “ Người Cha mái tĩc bạc ” A. Chỉ người lao động; C. Chỉ người cơng nhân B. Chỉ Bác Hồ; D. Chỉ một người cha; 4. Trong câu văn: “Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín” cĩ mấy vị ngữ? A. Một; B. Hai vị ngữ; C. Ba vị ngữ; D. Bốn vị ngữ 5. Chủ ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi gì? Con chĩ đang sủa ngồi cổng. A. Ai? B. Cái gì? C. Con gì? D. Là gì? 6. Trong những ví dụ sau, câu nào khơng phải là câu trần thuật đơn: A. Hoa hồng đua nhau khoe sắc. B. Chim hĩt líu lo. C. Những con thuyền vội vã ra khơi. D. Nước chảy, bèo trơi. 7. Trong những câu sau, câu nào khơng phải là câu trần thuật đơn cĩ từ là: A. Bồ các là bác chim ri. B. Vua nhớ cơng ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương. C. Sáo sậu là cậu sáo đen. D. Chim ri là dì sáo sậu. 8. Chủ ngữ trong câu nào sau đây cĩ cấu tạo là động từ? A. Hương là một bạn gái chăm ngoan. C. Lao động là vinh quang. B. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. D. Mùa thi đã đến. II. Phần tự luận : (8 điểm) 1.Câu 1(2đ)- Tìm các biện pháp so sánh, nhân hĩa, ẩn dụ, hốn dụ trong những câu sau: a. Vầng trăng trịn như quả bĩng ai để quên giữa trời; b. Nàng giĩ khẽ thì thầm vào lá cây. c. Cả hội trường vỗ tay khi bạn An hát. d. Nghe thơm thơm mùi cơm gạo mới. 2 Câu 2(2đ)- Phân tích chủ ngữ vị ngữ trong những câu sau và nêu cấu tạo của chủ ngữ,vị ngữ đĩ a. Nga rất giỏi mơn tốn. b. Bố em là bộ đội . c. Tre, nứa, trúc, mai vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau. d. Buổi chiều ở Huế rất yên tĩnh. 3. Câu 3(4đ)- Viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu trình bày suy nghĩ của em về sự gắn bĩ của tre với con người Việt Nam trong chiến đấu . Trong đoạn cĩ sử dụng câu trần thuật đơn (gạch chân)
  3. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MƠN NGỮ VĂN 6 -Tiết 11 6 ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B D D B A D C C II. Tự luận(8đ’) 1. (2 đ’) Chỉ ra đúng BPTT: 0,25đ’. Nêu tác dung: 0,25đ/Câu 2. (2 đ’) Phân tích đúng CN,VN: 0,25đ/câu. Phân tích câu tạo CN,VN đúng 0,25đ’/câu. 3.Đoạn văn Học sinh viết đoạn văn đúng yêu cầu: - Về hình thức: + Đúng yêu cầu hình thức của một đoạn văn, cĩ độ dài khoảng 8 câu, cĩ sự liên kết chặt chẽ: + Sử dụng câu trần thuật đơn (gạch chân) - Về nội dung: cảm nghĩ được về nhân vật Lượm ĐỀ 2 I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 hỏi Trả lời A A B D C D B C II. Tự luận(8đ’) 1.(2 đ’) Chỉ ra đúng BPTT: 0,25đ’. Nêu tác dung: 0,25đ/Câu 2.(2 đ’) Phân tích đúng CN,VN: 0,25đ/câu. Phân tích câu tạo CN,VN đúng 0,25đ’/câu. 3.Đoạn văn Học sinh viết đoạn văn đúng yêu cầu: - Về hình thức: + Đúng yêu cầu hình thức của một đoạn văn, cĩ độ dài khoảng 8 câu, cĩ sự liên kết chặt chẽ: + Sử dụng câu trần thuật đơn (gạch chân) - Về nội dung: cảm nghĩ được về nhân vật Lượm
  4. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN KIỂM TRA MƠN NGỮ VĂN 6 -Tiết 11 6 Vận Vận Số câu TS điểm Nhận Thơng Tên bài dụng dụng biết hiểu TN TL TN TL thấp cao So sánh 1 1 2 0,5 Nhân hĩa 2 2 0,5 2 1 Ẩn dụ 2 2 0,5 Hốn dụ 1 2 3 0,75 Các thành phần chính của câu 2 2 4 1,0 Câu trần thuật đơn 2 2 1 0,5 2 Câu trần thuật đơn cĩ từ là 1 1 1 0.25 2 3 6 Tổng cộng 6 câu 10 câu 16 câu 4 điểm câu điểm