Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 17 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

docx 4 trang thienle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 17 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_9_tiet_17_theo_ppct_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 17 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 17 ( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I) PhÇn tr¾c nghiÖm ( 3 điểm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng rồi ghi vào bài làm 1) Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 9, một cạnh góc vuông bằng 6. Hình chiếu của cạnh góc vuông này trên cạnh huyền bằng: A) 3 B) 4 C) 54 D) 45 2 2) Giá trị của biểu thức . Sin45o + sin 30o bằng: 2 3 A) B)2 C) 22 D) 1 2 4 3) Cho góc nhọn nếu sin thì cos bằng: 5 3 5 1 A) B) C) D) 1 5 4 5 4) Trong tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30 o cạnh huyền bằng 30 cm .Cạnh ngắn nhất bằng: A) 30cm B) 10 cm C) 15cm D) 20 cm 5) Cho hình vẽ: a) Đường cao h bằng: A) 13 B)7 C) 5 D) 30 b) Cạnh x bằng: A) 13 B) 30 C) 39 D)90 II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: ( 1.5 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A, đường cao AH.Biết HB = 25 cm. HC = 64 cm . Tính góc B, góc C và AB. 3 Bµi 2 (1.5 điểm): Dùng gãc nhän biÕt Tan . TÝnh ®é lín cña gãc . 5 Bµi 3( 4 ®iểm): Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, AB = 3 cm; AC= 4 cm, ®­êng cao AH. a) TÝnh ®é dµi BC, AH, BH, CH. b) TÝnh gãc B, gãc C. c) Tõ H kÎ HM, HN lÇn l­ît vu«ng gãc víi AB, AC. Tø gi¸c AMHN lµ h×nh g× ? TÝnh chu vi vµ diªn tÝch cña tø gi¸c AMHN.
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 17 (theo PPCT) ĐỀ LẺ MÔN: HÌNH HỌC 9 I) PhÇn tr¾c nghiÖm( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5a 5b Đáp án B D A C D C II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: ( 1.5 điểm ) Tính AB² = BC.HB => AB² = 89. 25 => AB² = 2225 0.25 đ => AB =589 0.25 đ AHB cos B = 25 : 40 = 0.625 => B = 58°; 0.5 đ C = 32° 0.25 đ AB = AH ² HB² 47.1 cm 0.5 đ Bài 2: ( 1. 5 điểm) Nªu c¸ch dùng ®óng(cã h×nh vÏ): 0.5 ® Chøng minh ®óng: 0,5 ® TÝnh ®óng 0,5® Bài 3: ( 4 điểm) ( Vẽ hình đúng ) 0.25 đ a) ABC có: BC² = AB² + AC² = 3² + 4² = 25 => BC = 5 cm 0.5 đ AB.AC 3.4 AH . BC = AB . AC => AH = 2.4 cm 0.5 đ BC 5 AB² = BH . BC => BH = 9 : 5 = 1. 8 cm 0.5 đ  CH = 5 – 1.8 = 3.2 cm 0.25 đ AC 4 b) ABC có sin B = 0.8 => B = 53° 0.5 đ BC 5 => C = 37° 0.25 đ c) Tứ giác AMHN có góc A =M =N = 90° => AMHN là hình chữ nhật. 0.25 đ AH.HB AHB có HM .AB = AH.HB => HM = 1.44 cm 0.25 đ AB AH.HC AHC có HN .AC = AH.HC => HN = 1.92 cm 0.25 đ AC Chu vi tứ giác AMHN = ( HM + HN) .2 = 6.72 cm 0.25 đ Diện tích tứ giác AMHN = HM . HN = 2.675 cm² 0.25 đ
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 17 ( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I) PhÇn tr¾c nghiÖm( 3 điểm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng rồi ghi vào bài làm 1) Trong một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Khi đó cạnh huyền bằng : a 2 a 3 A) a2 B) C) a3 D) 2 3 2) Giá trị của biểu thức: sin2 24o + sin2 66 o bằng: 1 1 1 A) 1 B) C) D) 3 2 4 2 3) Cho góc nhọn với cot = khi đó sin bằng: 3 4 9 2 3 A) B) C) D) 13 13 13 13 4) Các tia nắng tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ. Nếu bóng của một cây dài bằng chiều cao của nó? A) 30o B) 45o C) 60o D) 90 o 5) cho hình vẽ: a) sin bằng: 1 30 39 90 A) B) C) D) 13 13 13 13 b) Cạnh y bằng: A)100 B) 30 C)300 D)130 II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: ( 1.5 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A, dường cao AH.Biết HB = 25 cm. HC = 64 cm . Tính góc B, góc C và AC. 5 Bài 2: ( 1.5 điểm) Dùng gãc nhän biÕt Cot . TÝnh ®é lín cña gãc . 4 Bµi 3 (4 ®iểm): Cho tam gi¸c DEF cã DE=6 cm; DF=8 cm; EF=10cm; ®­êng cao DH. a) Chøng minh tam gi¸c DEF vu«ng t¹i D. TÝnh DH, HE, HF b) TÝnh c¸c gãc E, F. c) Gäi h×nh chiÕu cña H trªn ED, FD lÇn l­ît lµ P, Q. Tø gi¸c DPHQ lµ h×nh g× ? TÝnh chu vi diÖn tÝch tø gi¸c DPHQ.
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 17 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN MÔN: HÌNH HỌC 9 I) PhÇn tr¾c nghiÖm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5a 5b Đáp án A A D B C D II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: ( 1.5 điểm ) Tính AH² = 64.25 =1600 => AH = 40 cm 0.25 đ AHB cos B = 25 : 40 = 0.625 => B = 51° 0.5 đ => C = 39° 0.25 đ AC = AH ² HC² 75.4 cm 0.5 đ Bài 2: ( 1. 5 điểm) Nªu c¸ch dùng ®óng(cã h×nh vÏ): 0.5® Chøng minh ®óng: 0,5® TÝnh ®óng 0,5® Bài 3: ( 4 điểm) ( Vẽ hình đúng ) 0.25 đ a) DFE có: DE² = 6 ² = 36; DF² = 8² = 64 mà DE² + DF² = 36 +64 = 100 = FE² => DEF vuông 0.5 đ đ DE.DF 6.8 DFE vuông tại D => DH = 4.8 cm 0.5 đ EF 10 DE² = HE.EF => HE = 36: 10 = 3.6 cm 0.5 đ DF² = HF.EF => HF = 64 : 10 = 6.4 cm 0.25 đ DF 8 b) DFE có sin E = 0.8 E 53 0. 5 đ EF 10 F = 37° 0.25 đ c) Tứ giác DPHQ có D = P = Q = 90° => DPHQ là hình chữ nhật. 0.25 đ DH.HE DHE có: HP . DE = DH .HE => HP = 2.88 cm 0.5 đ DE DH.HF DHF có: HQ.DF = DH.HF => HQ = 3.84 cm 0.5 đ DF