Đề kiểm tra môn Hình học lớp 8 tiết thứ 25 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 5121
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 8 tiết thứ 25 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_thu_25_ppct_truong_thcs.doc
  • docMa tran de kiem tra Hinh 8 tiet 25.doc
  • docxMức độ nhận biết.docx
  • docxMức độ thông hiểu 2.docx
  • docxMức độ thông hiểu.docx
  • docxMức độ vận dụng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 8 tiết thứ 25 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

  1. ubnd huyện gia lâm đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: hình học Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 25 (ppct) Đề 1 Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I. phần trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1: (1 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1) Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song là hỡnh thang. 2) Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc là hỡnh thoi. 3) Trong hỡnh vuụng, hai đường chộo bằng nhau và vuụng gúc với nhau. 4) Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụng. Câu 2: (1 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: 1) Cho hỡnh bỡnh hành ABMN cú Bˆ = 1200 thỡ Nˆ = ? A. 1000 B. 1200 C. 800 D. 600 2) Cho ABC , E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AC, EF = 8cm. Độ dài BC là: A. 8cm B. 4cm C. 16cm D. 24cm 3) Hỡnh chữ nhật cú mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4) Tứ giỏc cú bốn cạnh bằng nhau là: A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh thoi C. Hỡnh chữ nhật. II Phần tự luận ( 8 điểm ): Bài 1: ( 3 điểm ) Cho ABC vuụng tại A, cú AB = 6cm, AC = 8cm, trung tuyến AI. Tớnh độ dài BC, AI. Bài 2: ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC. Kẻ Ey//BC cắt AB tại M. a)Chứng minh tứ giác BMEF là hình chữ nhật. b)Gọi G đối xứng với E qua F. Chứng minh tứ giác BGCE là hình thoi. c) Gọi K là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh tứ giác BKEC là hình bình hành. d)Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác BGCE là hình vuông? Chúc các em làm bài tốt
  2. ubnd huyện gia lâm đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: hình học Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 25 (ppct) Đề 2 Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I. phần trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1: (1 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1) Tứ giỏc cú hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. 2) Hỡnh bỡnh hành cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh thoi 3) Trong hỡnh thoi, hai đường chộo vuụng gúc với nhau. 4) Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn. Câu 2: (1 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: 1) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú Aˆ = 1300 thỡ Cˆ = ? A. 700 B. 1300 C. 500 D. 1100 2) Cho ABC , I là trung điểm của AB, K là trung điểm của AC, BC = 10cm. Độ dài IK là: A. 8cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm 3) Hỡnh vuụng cú mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4) Tứ giỏc cú ba gúc vuụng là: A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh thoi C. Hỡnh chữ nhật. II Phần tự luận ( 8 điểm ): Bài 1: ( 3 điểm ) Cho ABC vuụng tại B, cú AB = 3cm, BC = 4cm, trung tuyến BM. Tớnh độ dài AC, BM. Bài 2: ( 5 điểm ) Cho tam giác MNP vuông tại N. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của MP, NP. Kẻ Ax//NP cắt MN tại C. a) Chứng minh tứ giác NCAB là hình chữ nhật. b) Gọi I đối xứng với A qua B. Chứng minh tứ giác NIPA là hình thoi. c) Gọi H là điểm đối xứng với A qua C. Chứng minh tứ giác NHAP là hình bình hành d) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để tứ giác NAPI là hình vuông. Chúc các em làm bài tốt
  3. ubnd huyện gia lâm đáp án đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: HìNH HọC Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 25 (ppct) Thời gian làm bài: 45phỳt Năm học: 2019 - 2020 Đề 1 Đề 2 Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (2đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: 1. Đ 2.S 3. Đ 4. S Câu 1: 1. S 2.Đ 3. Đ 4. S 2 điểm Câu 2: 1. B 2. C 3. B 4. B Câu 2: 1. B 2. B 3. D 4. C II. Phần tự luận: ( 8đ) Bài 1 (3đ) -Vẽ hình đúng -Vẽ hình đúng 0,5điểm - Tính đúng BC - Tính đúng AC 1,5điểm - Tính đúng AI - Tính đúng BM 1điểm Bài 2: (5đ) -Vẽ hình , ghi GT, KL đúng -Vẽ hình , ghi GT, KL đúng 0,5điểm a) Chứng minh đúng a) Chứng minh đúng 1,5điểm b) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng 1,5điểm c) Chứng minh đúng c) Chứng minh đúng 1điểm d) Chứng minh đúng d) Chứng minh đúng 0,5điểm NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Phạm Thị Tuyết Lan Dương Quang Tuyến
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN 8 (Phần hỡnh học) Năm học: 2019 - 2020 Tiết : 25. (PPCT) Thời gian: 45 phỳt Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 6 1. Cỏc loại tứ 4 2 cõu giỏc đặc biệt. Điểm 1 3,5 4,5 2. Tớnh chất cỏc Số 1 3 2 loại tứ giỏc đặc cõu biệt. Điểm 0,5 1 1,5 3. Tớnh độ dài Số 2 1 1 cạnh, độ dài của cõu đường trung tuyến của tam giỏc vuụng. Độ Điểm 0,25 2 2,25 dài cạnh của hỡnh vuụng 4. Tớnh độ dài Số 1 2 của đường trung cõu 1 bỡnh của tam giỏc, của hỡnh Điểm 0,25 1 1,25 thang. 5. Tỡm điều kiện Số 1 1 của tam giỏc để cõu tứ giỏc là hỡnh 0,5 0,5 Điểm vuụng Số 14 4 2 2 4 2 cõu Tổng số Điểm 1 0,5 0,5 6,5 1,5 10 Tỉ lệ 100% 10% 5% 5% 65% 15% %