Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 59 - Trường THCS Lệ Chi

doc 3 trang thienle22 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 59 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_59_truong_thcs_le_chi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 59 - Trường THCS Lệ Chi

  1. Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số lớp 9 Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số lớp 9 Trường thcs lệ chi Tiết 59 Trường thcs lệ chi Tiết 59 đề lẻ Thời gian: 45’ đề chẵn Thời gian: 45’ A/ Trắc nghiệm (3đ): I/ Trắc nghiệm (3đ): Câu 1(2đ): Chọn đáp án đúng Câu 1(2đ): Chọn đáp án đúng 1) Phương trình x2 + 2x -3 = 0 có số nghiệm là: 1)Phương trình 5x2 + 7x +14 = 0 có số nghiệm là: A: Vô số nghiệm. B: Vô nghiệm A: Nghiệm kép B: Hai nghiệm phân biệt C: Nghiệm kép D: Hai nghiệm phân biệt C: Vô nghiệm . D : Vô số nghiệm 2) Phương trình nào là phương trình bặc 2 một ẩn? 2) Phương trình nào có một nghiệm bằng - 1? A: x2 + 5x +3 = 0 B: x 3 - 2x + 4 = 0 A: x2 + 5x +3 = 0 B: 2x2 + 7 x + 5 = 0 C: 0x2 + 2x + 1 = 0 D: 2x - 1 = 0 C : x2 -2x + 1 = 0 D: 2x – 1 = 0 3) Hai số a; b có tổng bằng 12, tích bằng 35 là nghiệm của phương 3) Hai số a; b có tổng bằng 9, tích bằng 14 là nghiệm của phương trình: A: x2 + 12x + 35 = 0 B: x2 - 12x + 35 = 0 trình: A: 2x2 - 5x + 7 = 0 B: x2 - 9x - 14 = 0 C: -x2 - 12x + 35 = 0 D: x2 - 12x - 35 = 0 C: x2 + 9x - 14 = 0 D: x2 - 9x + 14 = 0 4) Phương trình x2 + 4x - 5 = 0 có tích hai nghiệm là: 4) Phương trình x2 - 5x - 4 = 0 có tích hai nghiệm là: A: 5 B: -5 C: -4 D: 4 A: 5 B: 8 C: -4 D: 4 Câu2(1đ): Xác định tính đúng, sai Câu2(1đ): Xác định tính đúng, sai 1) Với m 0 1) Với m 0 2) Đồ thị hàm số y = - 2x2 là một đường parabol nằm ở phía dưới trục 2) Đồ thị hàm số y = -2x2 là một đường parabol nằm ở phía trên của trục hoành. hoành. 3) Phương trình ax2 + bx + c = 0 có tích a.c < 0 thì chắc chắn có hai 3) Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt thì tích a. c < 0 2 nghiệm phân biệt 4) Phương trình x - 2008x + 2007 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1 và 2 4) Phương trình x + 2008x + 2007 = 0 có hai nghiệm là x1 = -1 và x2 = 2007 x2 = 2007 II/ Phần tự luận: (7đ) II/ Phần tự luận:(7đ) Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau a) 3x2 - 8x + 4 = 0 b)3x2 - 4 6 x - 4 =0 2 2 a) 2x - 3x + 9 = 0 b)3x + 4 6 x - 4 = 0 Bài 2 (2,5đ) : Cho hai hàm số y = x2 và y = 2x + 3 Bài 2(2,5đ) : Cho hai hàm số y = - x2 và y = 3x + 2 a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ. a)Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi A, B là giao điểm của 2 đồ thị trên. Tìm toạ độ của hai điểm A a) Gọi M, N là giao điểm của 2 đồ thị trên. Tìm toạ độ hai điểm M và N. và B. Bài 3(2,5 đ) Cho phương trình x2 - (2m - 1)x + m - 1 = 0 Bài 3(2,5 đ) Cho phương trình x2 - (m+1)x + 2m - 3 = 0 a) Giải phương trình khi m = 5 a) Giải phương trình khi m = 3. b) CMR: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) CMR: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. c) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn c) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn 2 2 2 2 x2 + x1 = 1 x1 +x2 = 8
  2. Phòng gd&đt gia lâm đáp án và biểu điểm chấm trường Thcs Lệ chi Đề kiểm tra tiết 59 Đề lẻ I/ Trắc nghiệm (3đ): Câu 1(2đ) Chọn đúng mỗi ý được 0,5đ 1 – D 2 – A 3 – B 4 – B Câu 2(1đ) : Xác định đúng mỗi ý 0,25đ 1 – S 2 - Đ 3 - Đ 4 – S II/ Phần tự luận: (7đ) Bài 2: a) 1 đ ; b) 1 đ (tính đúng 0,5 đ ; tìm nghiệm đúng 0,5 đ) Bài 3: a) 1,5 đ ( lập bảng giá trị 0,5 vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số 0,5 đ b) Lập luận và xác định đúng toạ độ 2 giao điểm 1 đ Bài 4: a) 1 đ b) 0,75 đ c) 0,75 đ Phòng gd&đt gia lâm đáp án và biểu điểm chấm trường Thcs Lệ chi Đề kiểm tra tiết 59 Đề chẵn I/ Trắc nghiệm (3đ): Câu 1(2đ): Chọn đúng mỗi ý được 0,5đ 1 – C 2 – B 3 – D 4 – C Câu 2(1đ) : Xác định đúng mỗi ý 0,25đ 1 – Đ 2 – S 3 – S 4 – Đ II/ Phần tự luận: (7đ) Bài 2: a) 1 đ ; b) 1 đ (tính đúng 0,5 đ ; tìm nghiệm đúng 0,5 đ) Bài 3: a) 1,5 đ ( lập bảng giá trị 0,5 vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số 0,5 đ b) Lập luận và xác định đúng toạ độ 2 giao điểm 1 đ Bài 4: a) 1 đ b) 0,75 đ c) 0,75