Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 57 - Trường THCS Lệ Chi

doc 2 trang thienle22 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 57 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_57_truong_thcs_le_chi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 57 - Trường THCS Lệ Chi

  1. Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số lớp 9 Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số lớp 9 Trường thcs lệ chi Tiết 57 Trường thcs lệ chi Tiết 57 đề lẻ Thời gian: 45’ đề chẵn Thời gian: 45’ I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và cung AmB có số đo bằng 40 0 thì góc Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và góc nội tiếp BAC chắn cung BmC và AOB bằng:A. 20 0 B. 40 0 C. 800 D. 100 góc BAC bằng 1000 thì số đo cung MaN bằng : Câu 2. Nếu tứ giác MNPQ nội tiếp trong đường tròn (O) ta có: A. 500 B. 100 0 C. 2000 D. 250 A, N = Q = 900 C. M = P = 900 Câu 2. Nếu tứ giác MNPQ nội tiếp trong đường tròn (O) ta có: B. M + P = 900 D, Cả ba câu đều sai A, N = Q = 900 C. M = P = 900 Câu 3. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn A . Hình thang cân B . Hình bình hành B. M + P = 1800 D, Cả ba câu đều sai C . Hình thang vuông D . Hình thoi Câu 3. Cho hình vẽ sau. A 0 Câu 4: Một đường tròn có chu vi là 6 (cm) thì diện tích là: Biết góc ACB = 40 thì góc AOB có độ lớn là: A. 400 B. 200 . 3 (cm2) . 4 (cm 2 ) A B C. 800 D. 1200 O 2 2 B C. 9 (cm ) D. 6 (cm ) A C Câu 5: Cho hình vẽ sau. Câu 4: Bán kính của hình tròn là bao nhiêu nếu diện tích là 36 (cm2): 0 Biết góc AOB = 60 thì góc ACB có độ lớn là: . 4cm . 5cm 3cm . 6cm 0 0 O A B C. D A. 60 B. 30 B C. 1200 D. 200 C Câu 5: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn . Câu 6: Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 3 cm là: A . Hình thang B . Hình chữ nhật 1 3 2 C . Hình thang vuông D . Hình bình hành A. B. C. D. 3 2 3 Câu 6: Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 3 cm là: 1 2 3 II.Phần tự luận: (7đ) A. B . C. D. Bài 1:(2đ) Cho đường tròn (O; 2cm), cung DmE có số đo bằng 1100. Tính: 3 3 2 a) Số đo góc DOE. II. Phần tự luận : (7đ) b) Tính độ dài cung tròn DmE. Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O; 3cm), cung AmB có số đo bằng 700. Tính: Bài 2:(5đ) a) Số đo góc AOB. Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ Bán kính OC  AB. M là b) Tính diện tích hình quạt OAmB. điểm chính giữa cung BC, AM cắt CO tại N. Bài 2: (5đ) a. Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ Bán kính OC  AB. M là b. Chứng minh AN là tia phân giác của góc OAC điểm chính giữa cung AC, BM cắt CO tại N. c. Chứng minh: Tích AN.AM không đổi a) Chứng minh tứ giác OAMN nội tiếp d. Kẻ CH  AM tại H. Chứng minh HOC cân b) Chứng minh BN là phân giác của BOC c) Chứng minh: Tích BN. BM không đổi d) Kẻ CK BM tại K. Chứng minh KOC cân
  2. Phòng gd&đt gia lâm đáp án và biểu điểm chấm trường Thcs Lệ chi Đề kiểm tra tiết 57 Đề lẻ I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 đ Câu 1 - B câu 2 - D Câu 3 - A Câu 4 - C Câu 5 - B Câu6 - B II. Phần tự luận : (7 đ) Bài 1: (2đ) Vẽ hình đúng 0,25đ a) Tính đúng góc AOB = 110o 0.75đ b) Tính đúng độ dài cung 1đ Bài 2: (5đ) * Vẽ hình đúng: 0.5đ Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp vì tổng hai góc đối diện = 1800 1 đ b, Chứng minh ANO đồng dạng ABM(g.g) AN.AM = AO. AB 1đ c, Chứng minh Cã AM Mã AB AN là phân giác của AOC 1,5 đ d, Chứng minh ACHO nội tiếp, từ đó HOC cân 1 đ Phòng gd&đt gia lâm đáp án và biểu điểm chấm trường Thcs Lệ chi Đề kiểm tra tiết 57 Đề chẵn I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 đ Câu 1 - C câu 2 - B Câu 3 - C Câu 4 - D Câu 5 - B Câu 6 - A II. Phần tự luận : (7 đ) Bài 1: ( 2đ ) Vẽ hình đúng 0,25đ a) Tính đúng góc AOB = 70o 0.75đ b) Tính đúng diện tích quạt 1đ Bài 2:(5đ) * * Vẽ hình đúng: 0.5đ Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp vì tổng hai góc đối diện = 1800 1 đ b, Chứng minh ANO đồng dạng ABM(g.g) AN.AM = AO. AB 1đ c, Chứng minh Cã AM Mã AB AN là phân giác của AOC 1,5 đ d, Chứng minh ACHO nội tiếp, từ đó HOC cân 1 đ