Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 47 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 47 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_47_theo_ppct_truong_thcs_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 47 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 47( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I .PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là A. y = x – 5 B. x = y + 5 C. y = x + 5 D. x = - y + 5 Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 x 2y 5 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? x 2y 1 A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 ) B. Hệ vô nghiệm C. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 ) x 2y 3 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình y 1 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 ) ax y 1 Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? x y a A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 II.Phần Tự luận: (7điểm) Bài 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình 7x 3y 5 7x 4y 18 a) b) x y 3x 4y 2 2 2 3 Bài 2: (3điểm) NÕu hai vßi níc cïng ch¶y vµo mét bÓ chøa kh«ng cã níc th× sau 10 giê sÏ ®Çy bÓ. NÕu më vßi thø nhÊt trong 7giê råi l¹i më vßi thø hai ch¶y tiÕp trong 16 giê th× sÏ ®Çy bÓ . Hái mçi vßi ch¶y riªng th× sau bao l©u sÏ ®Çy bÓ? Bài 3: (1điểm) Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm (2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 )
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 47 (theo PPCT) ĐỀ LẺ MÔN: ĐẠI SỐ 9 I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D A II. Tự luận: (7đ) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 7x 4y 18 10x 20 3x 4y 2 3x 4y 2 0,5 1 a x 2 x 2 x 2 3đ 1,5đ 6 4y 2 4y 4 y 1 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1) 1 7x 3y 5 0,75đ 7x 3y 5 14x 6y 10 x y 2 3x 2y 12 9x 6y 36 2 3 b 1,5đ 23x 46 x 2 x 2 3x 2y 12 2y 6 y 3 0,75đ Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 3). - Gọi ẩn, đơn vị, điều kiện của ẩn 0,5đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn 0,75đ - Lập được hệ phương trình 0,5đ 3 3đ - Giải hệ phương trình tìm được đúng nghiệm 1đ - Trả lời đúng : Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể trong 15h 0,25 Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể trong 30h Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 2;4 2 ; 2; 2 nên tọa độ của hai điểm 2;4 2 ; 2; 2 phải thỏa mãn hệ PT 0,5đ 2a b 4 2 3 1đ 2a b 2 Giải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 +2 Vậy với a = - 2 ; b = 4 +2 thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai 0,5đ điểm 2;4 2 ; 2; 2
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 47( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x – 3y = 3 B. 0x – 4y = 7 C. –x + 0y = 0 D. 2x – 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x – y = 4 là A. y = x – 4 B. x = y - 4 C. y = x + 4 D. x = 4 –y Câu 3: Cặp số ( -2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 4x – y = 7 B. 2x + 0y = - 4 C. 0x + 2y = 2 D. x + y = 0 x 2y 1 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? 3x 6y 5 A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y) = ( 5 ; -1) B. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = x + 6 ) C . Hệ vô nghiệm x 1 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2x 5y 12 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 ) C. ( 1 ; - 2 ) D. ( -1 ; 3 ) a 2 x y 1 Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? x y a A. a = -1 B. a = 1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm ): Bài 1 (3điểm): Giải các hệ phương trình x 2y 2 5x 2y 4 a) b) x y x 2y 8 1 2 3 Bài 2 (3điểm) NÕu hai m¸y cµy cïng lµm chung sÏ cµy xong c¸nh ®ång trong 5giê. NÕu m¸y thø nhÊt chØ cµy 2giê råi m¸y thø hai cµy tiÕp trong 6giê n÷a th× chØ xong ®uîc 14/15 c¸nh ®ång. Hái nÕu mçi m¸y lµm riªng th× trong thêi gian bao l©u cµy xong c¸nh ®ång? Bài 3(1điểm):
- Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm (2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 ) PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 47 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN MÔN: ĐẠI SỐ 9 I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B C B B II. Tự luận (7đ): Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 5x 2y 4 6x 12 x 2 x 2y 8 x 2y 8 2 2y 8 0,75 1 a x 2 x 2 3đ 1,5đ 2y 6 y 3 0,75 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; -3) x 2y 2 0,75đ x 2y 2 4x 8 x y 1 3x 2y 6 3x 2y 6 b 2 3 1,5đ x 2 x 2 x 2 6 2y 6 2y 0 y 0 0,75đ Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 0). - Gọi ẩn, đơn vị, điều kiện của ẩn 0,5đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn 0,75đ - Lập được hệ phương trình 0,5đ 3 3đ - Giải hệ phương trình tìm được đúng nghiệm 1đ - Trả lời đúng Máy thứ nhất cày một mình xong cánh đồng trong 15h 0,25 Máy thứ hai cày một mình xong cánh đồng trong 7,5h Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 2;4 2 ; 2; 2 nên 3 tọa độ của hai điểm 2;4 2 ; 2; 2 phải thỏa mãn hệ PT 0,5đ 1đ 2a b 4 2 2a b 2
- Giải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 +2 Vậy với a = - 2 ; b = 4 +2 thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 0,5đ hai điểm 2;4 2 ; 2; 2