Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Dương Hà

doc 6 trang thienle22 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_22_truong_thcs_duong_ha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 22 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45’ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. 1 3 5 Câu 1: Trong các số sau: ,1, , số lớn nhất là: 2 2 2 5 1 3 A. B. 1C. D. 2 2 2 7 5 Câu 2: Kết quả của phép tính . là : 2 7 5 2 15 15 A. B. C. D. 2 6 2 6 Câu 3: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 B. 13 C. 3 2 D. 12 Câu 4: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây? 3 9 6 2 3 9 2 9 A. B. C. . D. 6 2 3 9 2 6 3 6 Câu 5: Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35) N B. 0,2(35) Q C. 5 N. D. 0,2(35) Z Câu 6: x = 3 thì x bằng: A. 6 B. 9 . C. – 9 D. – 6 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1:(2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 3 3 a. (-0,25).6,9. 40 b. 2 2 Bài 2:(3 điểm). Tìm x, biết: x 3 a. b. x 1 3 5 c. 2x 2x 1 48 10 2 Bài 3:(1,5 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Bµi 4:(0,5 ®iÓm). TÝnh GTNN cña biÓu thøc A x 2 5
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 22 ĐỀ LẺ I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): (Mỗi câu đúng 0,5đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C C B II.TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (2điểm) a) (-0,25).6,9. 40 = [(-0,25).40].6,9 0,5 = -10.6,9 = -69 0,5 3 3 b) 3 3 3 2 2 2 2 0,5 33 27 0,5 2 Tìm x, biết: (3điểm) x 3 10.3 a) x 10 2 2 0,5 x 15 0,5 b) x 1 3 5 x 1 5 3 0,25 x 1 2 0,25 Do đó: x + 1 = 2 hoặc x + 1 = - 2 0,25 Vậy: x = 1 hoặc x = - 3 0,25 2x 2x 1 48 2x 2x.2 48 0,25 2x (1 2) 48 2x 16 0,25 c) 2x 24 x 4 0,25 0,25
  3. 3 (1,5điểm) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c 0,25 ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c Theo đề bài , ta có và a + b + c = 24 0,25 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a b c 24 0,25 2 3 4 5 3 4 5 12 Do đó: * a = 2 . 3 = 6 * b = 2. 4 = 8 0,5 * c = 2 . 5 = 10 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giác là: 6cm, 8cm, 10cm 0,25 4 A x 2 5 (0,5điểm) x 2 0 víi mäi x 0,25 x 2 5 5 VËy GTNN cña A = 5 khi x = 2 0,25
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 22 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45’ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 2 2 1 1 A. 1 B. C. 0. D. - 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính ( 0,2)( 0,5) là: A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là : A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 Câu 4: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2. Câu 5: 4 bằng: A. 2 B. 4 C. 16 D. – 2 Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1:(2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 4 2 4 a. (-0,5).8,9. 20 b. 3 3 Bài 2:(3 điểm). Tìm x, biết: x 3 a. b. x 3 4 5 c. 3x 3x 1 36 6 2 Bài 3:(1,5 điểm). Tính độ số đo các góc của một tam giác biết số đo các góc của tam giác đó lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Bµi 4:(0,5 ®iÓm). T×m GTLN cña biÓu thøc .B 8 x 3
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 22 ĐỀ CHẴN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): (Mỗi câu đúng 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C D A D II.PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (2điểm) a) (-0,5).8,9. 20 = [(-0,5).20].8,9 0,5 = -10.8,9 = -89 0,5 b) 4 4 2 4 2 3 3 0,5 3 3 0,5 24 16 2 Tìm x, biết (3điểm) a) x 3 6.3 x 6 2 2 0,5 x 9 0,5 b) x 3 4 5 x 3 5 4 0,25 x 3 1 0,25 Do đó: x + 3 = 1 hoặc x + 3 = - 1 0,25 Vậy: x = - 2 hoặc x = - 4 0,25 3x 3x 1 36 0,25 3x 3x.3 36 c) 3x (1 3) 36 0,25 3x 9 3x 32 0,25 x 2 0,25
  6. 3 (1,5điểm) Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là: a, b, c 0,25 ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c Theo đề bài , ta có và a + b + c = 180o 0,25 1 2 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a b c 180 0,25 30 1 2 3 1 2 3 6 Do đó: * a = 1 . 30o = 30o * b = 2. 30o = 60o 0,5 * c = 3 . 30o = 90o Vậy: Số đo ba góc của tam giác là: 30o, 60o, 90o 0,25 4 B 8 x 3 (0,5điểm) Vì x 3 0 nên x 3 0 0,25 8 x 3 8 Vậy GTLN của B = 8 khi x = -3 0,25