Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021

docx 7 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021

  1. TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 7 Học kì 1 - Năm học 2020-2021 A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1. Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ a b a c * x , y (a,b,m Z,m 0) * x , y m m b d a b a b a b a b a c ac a c a d ad x y , x y x.y . , x : y : . (y 0) m m m m m m b d bd b d b c bc x (x 0) 2. Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x x (x 0) 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ 1 x1 x, x0 1(x 0) x n (n N*, x 0) xn m n m n m n m n m n m.n x .x x x : x x (x 0,m n) x x n n n n n n x x x.y x .y x : y n (y 0) y y 4. Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau a c Nếu thì ad = bc b d a c a b d c d b Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức , , , b d c d b a c a a c a c a c Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (b d,b d) b d b d b d a 0 5. Căn bậc hai a x nếu 2 x a 6. Tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch y và x tỉ lệ thuận y = kx (k là một hằng số a y và x tỉ lệ nghịch y = hay xy = a khác 0) x (a là một hằng số khác 0) Tính chất: y1 y2 x1 y1 x1 y2 k; x1y1 x2 y2 a; x1 x2 x2 y2 x2 y1 7. Hàm số
  2. a. Tính giá trị hàm số tại một số giá trị cho trước của biến số - Nếu hàm số cho bằng bảng, ta tìm trong bảng giá trị của hàm số ứng với giá trị cho trước của biến số. - Nếu hàm số cho bằng công thức, ta thay giá trị của biên vào công thức và tính giá trị tương ứng của hàm số. b. Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Cách vẽ: Xác định tọa độ điểm A (x0 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ đường thẳng đi qua điểm A, O(0;0) c. Xét xem một điểm có thuộc đồ thị một hàm số cho trước không. Ta xét tọa độ điểm đó có thỏa mãn công thức xác định hàm số đó hay không. d. Xác định hệ số a của hàm số y = ax biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A (x0 , y0 ) Thay tọa độ điểm M vào y = ax. Từ đó ta xác định được a. II. HÌNH HỌC 1. HS về xem lại các kiến thức: - Hai góc đối đỉnh, - Hai đường thẳng vuông góc. Đường trung trực của một đoạn thẳng. - Dấu hiệu nhận viết hai đường thẳng song song. - Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. - Tính chất của hai đường thẳng song song. - Ba tính chất trong bài Từ vuông góc đến song song. 2. Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0 Aµ 1800 Bµ Cµ µ µ µ 0 µ 0 µ µ ABC,A B C 180 B 180 A C Cµ 1800 Aµ Bµ 3. Hai tam gíac bằng nhau a. Ba trường hợp bằng nhau: • Cạnh - cạnh – cạnh • Cạnh – góc – cạnh (góc xen giữa) • Góc – cạnh -góc (hai góc kề cạnh) b. Trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông: Cạnh huyền - góc nhọn. B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2016-2017 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 0 2 3 2 3 a) 81 64 2016 b) 18  6  7 4 7 4 c) 2 3 . 2,5 3 x 3 3 5 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) x c) x 4 49 7 4 12 2 2
  3. Bài 3: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 4 và 3. Bài 4: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y x 3 1 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x : A 3;1 ; B 6;2 3 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) Chứng minh AMB EMC b) Chứng minh EC vuông góc với AC. c) Đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC cắt tia EC ở F. Chứng minh C là trung điểm của EF. 3 5 7 4031 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng A  1 12.22 22.32 32.42 20152.20162 ___ ĐỀ 2 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2017-2018 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 3 5 7 1 2 3 2 .3 .5 a) 2 b) 81 2 4,5 c) 5 3 25.37.55 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 4 1 x 3 2 a) x b) c) x 5 5 2 15 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đóng góp được 120kg giấy vụn. Tính số giấy vụn đóng góp của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho hàm số: y f x x2 2017. Tính f(-1); f(1). b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có góc B bằng 900 . Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB. Chứng minh: 1 a) AMB CMD . b) AB// CD và BC  CD . c) BM AC . 2 Bài 6: (0,5 điểm) Cho A 1 2 22 22017 và B=22018. So sánh A và B. 3
  4. ___ ĐỀ 3 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2018-2019 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 2 1 5 7 19 2018 2 6 1 a) b) 16 81 1 c) 9  8 24 8 24 3 7 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 4 1 x 3 2 a) x b) c) x 4 5 2 12 4 3 Bài 3: (1,5 điểm) Khối 7 của một trường có 176 học sinh. Sau khi kiểm tra HKI, học lực của số học sinh được xếp thành ba loại: giỏi, khá, trung bình. Biết số HS giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4;5;7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7? Bài 4: (1,5 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y x . 3 9 b) Trong các điểm sau: A 3;2 ;B ;3 điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số 2 2 y x ? 3 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB<AC), M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. a) Chứng minh: AMC EMB. b) Chứng minh AC//BE. c) Vẽ MH  AC tại H. Chứng minh: MH  BE . d) Lấy điểm I thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh BE sao cho AI=EK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng. Bài 6: (0,5 điểm) Thu gọn biểu thức A biết: A 2100 299 298 297 296 295 22 2. ___ ĐỀ 4 Môn TOÁN – LỚP 7 – NĂM 2019-2020 Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 3 5 4 18 8 1 5 1 5 a) b)30 . 23 . 3 7 13 7 13 19 3 7 3 7 c) 49 3 2 20200 0,125 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 3 x 7 1 1 a) b) x 27 c) 2x 1,2 0 12 3 4 2 4
  5. Bài 3 (1,5 điểm) Trong việc đóng góp sách xây dựng thư viện thân thiện, 180 HS của khối 7 đã góp sách cho nhà trường. Trong đó, HS nam đóng góp được 160 quyển sách, HS nữ góp được 200 quyển sách. Biết số HS nam, nữ tỉ lệ thuận với số sách đã góp. Tính số HS nam và số HS nữ của khối 7. Bài 4 (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. b) Đặt y = f(x) = 2x. Tính f(0,5) và cho biết điểm M(0,5; 1) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không? Bài 5 (3,5 điểm): Cho tam gíac ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh: ADB ADE b) Chứng minh: ED = DB. c) Tia ED cắt tia AB tại F. Chứng minh AC = AF. Bài 6 (0,5 điểm): Tìm ba số thực x, y, z biết: x y z x y z 0, , x2020 2y2018 0 y z x 5
  6. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020-2021 ___ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vận dụng các phép - Vận dụng quy toán trong ¤ , trong ¡ tắc trong lũy 1. Số hữu để tính toán (thực hiện thừa của một số tỉ. Số các phép tính), tìm x. hữu tỉ để tìm x, thực. so sánh. - Chứng minh tỉ lệ thức. Số câu 5 2 7 Số điểm 2,5 1,0 3,5điểm - Xác định điểm thuộc - Vận dụng tính chất của hay không thuộc đồ thị đại lượng tỉ lệ thuận và của hàm số tính chất của dãy tỉ số y ax (a 0) bằng nhau để giải bài 2. Hàm số - Vẽ đồ thị của hàm số toán chia phần tỉ lệ và đồ thị. y ax (a 0) . thuận. Giải bài toán chia - Tính giá trị của hàm một số thành những số tại giá trị cho trước phần tỉ lệ (thuận) với của biến. những số cho trước. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1,5 3,0 điểm 3. Đường - Nhận biết - Vẽ hình theo yêu cầu - Vận dụng các trường - Vận dụng các thẳng được tính bài toán. hợp bằng nhau của tam trường hợp bằng vuông chất của giác để chứng minh hai nhau của tam góc. hai góc đối tam giác bằng nhau, từ giác để chứng Đường đỉnh, hai đó suy ra các cạnh tương minh hai tam thẳng đường ứng bằng nhau, các góc giác bằng nhau, song song. thẳng song tương ứng bằng nhau. từ đó chứng Các song. minh các quan trường - Nhận biết hệ vuông góc, hợp bằng được GT song song của nhau của và KL của hai đường tam giác. bài toán. thẳng; - Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1,75 0,75 3,5 điểm Tổng số 1 3 7 3 14 câu 0,5 2 5,75 1,75 10 điểm Tổng số 5% 20% 57,5% 17,5% 6
  7. điểm 7