Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường

doc 4 trang thienle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_22_theo_ppct_truong_thcs_y.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường

  1. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN ĐẠI SỐ LỚP 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết: 22 (Theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHầN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm (Từ cõu 1 đến cõu 5) 3 Cõu 1: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào biểu diễn số hữu tỉ 5 6 6 5 A) B) C) D) Kết quả khỏc 15 10 3 63 y Cõu 2: Tỡm y biết 2 0,5 4,5 7 2 63 1 A)y B) y C) y D) y 3 2 7 50 2 Cõu 3: Nếu a 5 thỡ a bằng: A) 25 B) 5 C) 125 D) 625 3 Cõu 4: Cho x thỡ 5 3 3 3 3 3 3 A) x B) x C) x và x D) x hoặc x 5 5 5 5 5 5 Cõu 5: Xỏc định tớnh đỳng – sai trong mỗi ý sau: A) 28 :24 = 22 B) 63 = 18 C) I  Q = R D) R I = Q II. PHầN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1 (1,5đ): Thực hiện phộp tớnh 8 5 3 5 4 12 11 a) 2 : 2 3 .2 12 b) 1 ( 2) 17 15 17 15 9 1 c) 10.0,01 - + 3.49 -  4 16 8 Bài 2 (3đ): Tỡm x biết: 3 3x 2x a) b) 1 4 20 32 c) (2x+1)2=81 d) 2 3x 1 3 15 Bài 3 (2đ): Tớnh số đo mỗi gúc của tam giỏc ABC. Biết rằng ba gúc của tam giỏc ABC lần lượt tỷ lệ với 4; 3; 2. Bài 4 (0,5đ): Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0
  2. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 22 (Theo PPCT) ĐỀ LẺ I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Cõu 1: B Cõu 2: D Cõu 3: A Cõu 4: D 2đ Cõu 5: A) Sai B) Sai C) Đỳng D) Sai 1đ II. Phần tự luận: (7đ) Bài 1 (1,5đ) Thực hiện phộp tớnh : a) 28 : 25 33  2 12 = 23 + 27 . 2 – 12 = 8 + 54 – 12 = 50 0,5 đ 5 4 12 11 22 12 4 11 34 15 b) 1 ( 2) = + + + (-2) = + +(-2) 17 15 17 15 17 17 15 15 17 15 = 2 + 1 – 2 = 1 0,5 đ 9 1 3 1 3 1 c) 10. 0,01- + 3. 49 -  4 = 10.0,1- +3.7- 2= 1- + 21- = 21 0,5 đ 16 8 4 8 4 4 Bài 2 (3đ): Tỡm x biết: 3 3x 0,75 đ a) x 5 4 20 x b) 2 1 2x 32 2x 25 x 5 0,75 đ 32 2 c) 2x 1 81 2x 1 9 x 4; 5 0,75 đ 7 5 0,75 đ d) 2 3x 1 3 15 2 3x 1 3 15 3x 1 6 x ; 3 3 Bài 3 (2đ): + Gọi số đo 3 gúc của tam giỏc ABC lần lượt là: a, b, c ( độ, a,b,c > 0) 0,5 đ a b c + Vỡ 3 gúc của tam giỏc ABC lần lượt tỷ lệ 4; 3; 2. nờn ta cú: 4 3 2 Mà tổng 3 gúc của tam giỏc bằng 1800, nờn ta cú: a b c 180 0,5 đ + Theo tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau ta cú: a b c a b c 180 = = = 20 4 3 2 4 3 2 9 a = 80 ; b = 60 ; c = 40 0,5 đ Vậy tam giỏc ABC cú số đo cỏc gúc A, B, C lần lượt là: 800; 600 ; 400. 0,5 đ 3 Bài 4 (0,5đ): Lập luận tỡm được x = -2 và y = 0,5 đ 2
  3. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN ĐẠI SỐ LỚP 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết: 22 (Theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy viết vào bài chữ cái chỉ kết quả đúng 2 1. Nếu x= thì: 3 2 2 2 A. x B. x C. x D. Một kết quả khác 3 3 3 2. 92 . 34 bằng A. 276 B. 96 C. 38 D. 36 3. Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. -4 C. 4 D. 256 4. Cho M=0.81 1,21 M có giá trị bằng A. 0,2 B. -0,2 C. 2 D. -2 5. (0,5)6 : (0,5)3 = A. 13 B. (0,5)2 C. (0,5)3 D. 12 6. Nếu x = 4 thì x2 = A. 2 B. 16 C. 2 D. Một kết quả khác II. Tự luận: (7 đ) Câu 1: (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có) 2 7 1 3 1 3 1 3 2 a) .( ) b) .26 .44 2 1 2 1 16 5 8 5 4 5 4 5 c) 3 . : 3 3 4 9 Câu 2: (3 điểm) Tìm x, biết 1 2 1 1 1 a) x b) 3x : 2,7 = : 2 2 3 4 3 4 7 c) 2x 1 0,5 d) ( x +2)2 – 0,5 = 35,5 4 Câu 3: (2 điểm) Số cây ba tổ trồng tỷ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây của mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh. Câu 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của x 2013 A= 2014
  4. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 22 (Theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng: 0.5 điểm 1) C 2) C 3) A 4) B 5) C 6) D II. Tự luận: Câu 1: 1,5 đ a) -11/20 0,5 điểm b) -27/2 0,5 điểm c) -2/7 0,5 điểm Câu 2: 3đ 3 a) x = 0,75 điểm 8 b) x = 2/15 0,75 điểm 9 1 c) x hoặc x 0,75 điểm 8 8 d) x = 4 hoặc x= - 8 0,75 điểm Câu 3: 2 đ Số cây trồng được của tổ 1, tổ 2, tổ 3 lần lượt là: 28cây; 32cây; 48 cây Câu 4: 2013 A nhỏ nhất là khi x=0 (0,5 điểm) 2014