Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_7_tiet_22_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 ( 2015-2016 ) TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 22 (theo ppct) HỌ VÀ TấN : Thời gian: 45 phút Đề I Điểm Lời phê của giáo viên I.Trắc nghiệm(3điểm) Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng(2 điểm): 3 1 1. Giỏ trị của biểu thức : .33 bằng : A. 9. B. 1. C. 3. D. 27 3 x m 2. Cho tỉ lệ thức . Ta cú thể suy ra tỉ lệ thức : y n x y y m x y n x A. B. C. D. n m x n m n m y 3.Kết quả làm trũn số 135,678 đến chữ số thập phõn thứ 2 là : A. 136,678. B. 135,68. C. 135,67. D. 136. 4. Cho x = 4 x = : A. x =2. B. x=4. C. x=8. D. x =16. Bài 2. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp(2 điểm) STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 44 : 24 8 . 1 3 3. 3 5 là số vụ tỉ. 4 Mọi số thực đều là số hữu tỉ. II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính: 3 7 11 19 16 a) c) 0,2. 25 14 12 14 12 9 2 2 7 2 7 5 3 b) 2 : 9 : d) 16. 81 : 2 0,3 : 0,04 3 2 3 2 4 2 Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: 3 7 3 4 19 7 a) x c) x : 4 6 5 3 20 10 5 3 4 1 2 5 1 b) .x d) .x . x 0 4 2 5 3 5 6 2 Bài 3. (2 điểm) Trong đợt thi đua chào mừng ngày 20/11, số hoa điểm tốt của 3 lớp 7A,7B,7E tỉ lệ với 6;5;8. Tớnh số hoa điểm tốt của mỗi lớp biết cả ba lớp đạt được 130 bụng. a c 7a 5b 7c 5d Bài 4.(1 điểm): a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng b d 7a 5b 7c 5d 1 2 3 4 100 3 b) Chứng minh rằng : 3 32 33 34 3100 4
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 ( 2015-2016 ) TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 22 (theo ppct) HỌ VÀ TấN : Thời gian: 45 phút Đề Ii Điểm Lời phê của giáo viên I.Trắc nghiệm(3điểm) Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng(2 điểm): 3 1 1. Giỏ trị của biểu thức : .23 bằng : A. 32. B. 4. C. 8. D. 1. 2 a x 2. Cho tỉ lệ thức . Ta cú thể suy ra tỉ lệ thức : b y a y a b b x y a A. B. C. D. x b x y a y x b 3.Kết quả làm trũn số 246,759 đến chữ số thập phõn thứ 2 là : A. 246,859. B. 250. C. 246,76. D. 246,75. 4. Cho x = 9 x = : A. x =3. B. x=81. C. x=18. D. x =9. Bài 2. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp(2 điểm) STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 63 : 33 8 . 1 4 4. 3 9 là số vụ tỉ. 4 Mọi số vụ tỉ đều là số thực. II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính: 2 7 9 27 9 a) c) 0,25. 16 11 20 11 20 25 2 3 8 3 8 1 2 b) 2 : 10 : d) 36. 25 : 3 0,4 : 0,09 5 3 5 3 2 3 Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: 2 3 3 2 4 1 a) x c) x. 5 10 2 3 5 4 5 7 3 2 4 5 3 b) : x d) .x . x 0 6 3 4 3 7 2 4 Bài 3. (2 điểm) Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ vừa qua, 3 lớp 7A,7B,7C đó thu gom được tổng cộng 240 kg giấy vụn. Tớnh số giấy vụn mà mỗi lớp thu được biết số giấy vụn của 7A,7B,7C tỉ lệ với 7;8;9. a c 9a 7b 9c 7d Bài 4.(1 điểm): a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng b d 9a 7b 9c 7d 1 2 3 4 100 3 b) Chứng minh rằng : 3 32 33 34 3100 4
  3. Tiết 22 Kiểm tra chương I – ĐẠI số 7 - Năm học 2015 - 2016 A.Mục tiêu: *Kiểm tra và đánh giá kiến thức của học sinh về nội dung chương I: quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Q, I, R, các phép toỏn trờn tập R. * Rèn kĩ năng làm bài tập thực hiện phép tính, tìm x, bài toán ỏp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau * Rèn tính tự giác trong kiểm tra. B. Nội dung đề ( các đề kèm theo) C. Biểu điểm chấm (chung cho các đề) : I. Trắc nghiệm. (3 điểm): Bài 1. (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Đề 1 Đề 2 1B 2C 3A 4D 1D 2B 3C 4A Bài 2. (1 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Đề 1 Đề 2 1S 2Đ 3Đ 4S 1Đ 2S 3S 4Đ II. Tự luận. (7 điểm): Bài 1. (2điểm): Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Đề 1 Đề 2 11 19 2 a) =2 b) =2 c) = d) =-2 a) 2 b) =3 c) = d) = 6 6 3 Bài 2. (2điểm): Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Đề 1 Đề 2 5 1 a) x = b) c) d) a)x = b) c) d) 3 7 6 1 27 6 12 x = +, x = +, x = 10 x = +, x = +, x = 10 5 5 28 40 7 17 5 +, x = +,x = +, +, 123 10 15 3 x = x = 40 3 Bài 3. (2 điểm) + Gọi đúng 0,25 điểm + Theo ĐB nờu đc 2 biểu thức 0,5 điểm + AD tỡm đc ẩn 1 điểm c) Trả lời 0,25 điểm Bài 4. (1 điểm) D.Kết quả : Lớp Sĩ số Điểm Điểm từ Điểm từ Điểm từ Điểm từ Điểm Điểm 5) 7A 42 7B 42 7c 7D E. Rút kinh nghiệm: