Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_22_ppct_truong_thcs_co_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng gd&đt huyện gia lâm Đề kiểm tra Môn Đại số lớp 7 Trường THCS Cổ Bi Tiết : 22 (ppct) Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm.(3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em chọn. 1 3 25 Câu1/Cỏc số 0,25 ; ; ; được biểu diễn bởi: 4 12 100 A. Hai điểm trờn trục số C. Ba điểm trờn trục số B. Một điểm trờn trục số D. Bốn điểm trờn trục số 9 6 Câu 2/ Kết quả của phộp tớnh : là 5 25 25 15 54 10 A. B - C- D.- 2 2 125 3 a c Câu 3/ Từ ta suy ra: b d c a c A. a.d = b.c C. d b d a b B. D. Cả 3 cõu A,B,C đều đỳng c d Câu 4/ Giỏ trị của x trong tỉ lệ thức: x:2 = 9:14 là 3 18 9 3 A. B. C. D. 7 14 7 7 Câu 5/ Cho x = 5,7387. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là: A.5,739 B.5,74 C.5,7385 D.5,738 Câu 6/Phân số nào có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 6 7 A ) B ) C ) D ) 10 3 20 5 II. Phần tự luận.(7điểm): Bài 1.(2điểm): Tính( Tính nhanh nếu có): 3 7 4 2 3 2 3 a) b) 16 : 28 : 7 8 7 7 5 7 5 Bài 2.(2điểm): Tìm x biết: 1 1 a) x - b)3x + 5 = 6 2 3 Bài 3.(2điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A,7B,7C đã thu được tổng cộng 160 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 7,5,4. Hãy tính khối lượng giấy vụn mỗi chi đội thu được . Bài 4.(1điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,biết: 2 A=x 3 y 0,4 5
  2. Phòng gd&đt huyện gia lâm Đề kiểm tra Môn Đại số lớp 7 Trường THCS Cổ Bi Tiết : 22 (ppct) Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm.(3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em chọn. 1 6 50 Câu1/Cỏc số 0,2 ; ; ; được biểu diễn bởi: 5 12 100 A. Hai điểm trờn trục số C. Ba điểm trờn trục số B. Một điểm trờn trục số D. Bốn điểm trờn trục số 9 6 Câu2/ Kết quả của phộp tớnh (-: ) là 5 25 15 25 54 10 A. - B C- D.- 2 2 125 3 a c Câu 3/ Từ ta suy ra: b d a a c A. a.d = b.c C. b b d a b B. D. Cả 3 cõu A,B,C đều đỳng c d Câu 4/ Giỏ trị của x trong tỉ lệ thức: x:2 = 9:14 là 3 18 3 9 A. B. C. D. 7 14 7 7 Câu 5/Phân số nào có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 6 7 A ) B ) C ) D ) 10 3 20 5 Câu6/ Cho x = 5,7383. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là: A.5,739 B.5,74 C.5,7385 D.5,738 II. Phần tự luận.(7điểm): Bài 1.(2điểm): Tính( Tính nhanh nếu có): 5 2 4 2 4 2 4 a) b)16 : 28 : 9 5 9 7 5 7 5 Bài 2.(2điểm): Tìm x biết: 1 1 a) x - b)7x + 5 = 6 4 3 Bài 3.(2điểm): Ba lớp 7A,7B,7C trồng được tổng cộng 240 cây. Biết rằng số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9,8,7. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được. a b Bài 4.(1điểm): Cho tỉ lệ thức: . c d 5a 2 2ab 5c 2 2ab Chứng minh rằng: . 7a 2 3b 2 7c 2 2cd
  3. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 22 (ppct) Đề lẻ I.Phần trắc nghiệm.(3điểm):Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 B B D C A B II Phần tự luận ( 7 điểm ) 1 a) Bài 1 (2 đ ) a) b)20 8 5 b) Bài 2: ( 2đ ) a)x = b)x = 0 6 Bài 3 ( 2 đ ) Gọi số giấy vụn lớp 7A ,7B ,7C thu được lần lượt là a, b, c, kg (ĐK đúng) 0,5 điểm a b c Ta có : và a + b + c = 160 0,5 điểm 7 5 4 - Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: 0,5điểm a b c a b c 160 10 7 5 4 7 5 4 16 => a = 70 ; b = 50; c = 40 Trả lời đúng 0,5 điểm Bài 4 : ( 1 đ ) x 3 Giá trị nhỏ nhất của Alà 5 y 0,4
  4. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 22 (ppct) Đề Chẵn I/Phần trắc nghiệm.(3điểm):Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 A A D B B D II/ Phần tự luận ( 7 điểm ) 3 c) Bài 1 (2 đ ) a) b)15 5 7 d) Bài 2: ( 2đ ) a)x = b)x = 0 12 Bài 3 ( 2 đ ) Gọi số cây lớp 7A ,7B ,7C trồng lần lượt là a, b, c, cây 0,5 điểm a b c Ta có : và a + b + c = 240 0,5 điểm 9 7 8 - Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: 0,5điểm a b c a b c 240 10 9 7 8 9 7 8 24 => a = 90 ; b = 70 ; c = 80 Trả lời đúng 0,5 điểm Bai 4: ( 1 đ ) Chứng minh đúng :1điểm