Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 6 trang thienle22 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_7_tiet_50_theo_ppct_truong_thcs_kieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 50 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước các kết quả đúng Bài 1 (1,5 điểm). Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 1) Mốt của dấu hiệu là : A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3) Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 4) Số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2 (1,5 điểm). Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5 1) Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong mỗi bài văn của học sinh lớp 7C C. Thống kê số từ dùng sai D. Số lỗi chính tả trong mỗi bài văn của học sinh lớp 7C 2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 45 B. 8 C. 9 D. 36 4) Mốt của dấu hiệu là : A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1 5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142 D. đáp án khác 6) Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. đáp án khác II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) Bài 1 (6 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
  2. 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 z a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2 (1 điểm). Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau: Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 20 6 24 7 X = 6,62 8 26 N = 100 Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng. HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 50 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 2 Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước các kết quả đúng Bài 1 (1,5 điểm). Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 30 HS, cô giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 3 2 5 6 2 6 2 3 1 N= 30 1) Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 30 D. 9 3) Tần số 5 là của giá trị: A. 9 B. 6 C. 7 D. 3 4) Số học sinh làm bài trong 6 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 30 D. 9 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 30 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2 (1,5 điểm). Kết quả thống kê số lỗi chính tả trong mỗi bài văn của các học sinh lớp 8A được ghi lại trong bảng sau: Số lỗi chính tả trong mỗi bài (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có lỗi (n) 4 11 3 6 6 4 1 2 5 1) Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 8A C. Lỗi chính tả D. Số lỗi chính tả trong mỗi bài văn của học sinh lớp 8A 2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 42 C. 38 D. 50 3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 42 C. 8 D. 36 4) Mốt của dấu hiệu là : A. 11 B. 6 C. 6 và 7 D. 1 5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 42 B. 148 C. 142 D. đáp án khác 6) Tần số của giá trị 2 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. đáp án khác II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) Bài 1 (6 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Sinh học kỳ I của 36 học sinh lớp 7B được ghi trong bảng sau:
  4. 7 4 4 6 6 4 6 8 3 8 7 2 6 4 8 5 6 9 9 8 4 7 9 5 5 5 7 7 2 7 6 7 8 6 10 6 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2 (1điểm). Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau: Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 4 19 6 7 29 X = 6,45 27 N = 100 Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng. Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 50 (theo PPCT) Đề 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ TIẾT 50-LỚP 7C ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đáp AD B C C D A B B C D C A án II/ TỰ LUÂN : (7điểm) Biểu điểm Bài 1: a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 32 HS lớp 7A. 1,0 b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 1,0 * Nhận xét: - 1 hs được điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm - 2 hs bị điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm 0,25 - Đa số học sinh được điểm từ 6 đến 8 0,25 0,25 c)* Số trung bình cộng: 2.2 + 4.5+ 5.4 + 6.7+ 7.6 + 8.5+ 9.2 + 10.1 196 1,0 X = = = 6,125 32 32 0,25 * Mốt của dấu hiệu: M0 = 6 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và đẹp 2,0 Bài 2: Bảng được khôi phục như sau: Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 5 20 0,5 6 24 7 30 0,5 8 26 N = 100
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 50 (theo PPCT) Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đáp AC C B C D A D B A D D B án II/ TỰ LUÂN : (7điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Biểu điểm Bài 1: a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Sinh học kì I của 36 HS lớp 7B 1,0 b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 5 4 8 7 5 3 1 N = 36 1,0 * Nhận xét: 0,25 - 1 hs được điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm 0,25 - 2 hs bị điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm 0,25 - Đa số học sinh được điểm từ 6 đến 8 2.2 + 3.1+ 4.5+ 5.4 + 6.8+ 7.7+ 8.5+ 9.3+ 10.1 c)* Số trung bình cộng: X = = 36 1,0 221 0,25 =6,14 36 * Mốt của dấu hiệu: Mo = 6 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và đẹp: (2,0 đ) 2,0 Bài 2: Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 4 19 0,5 6 25 7 29 0,5 8 27 N = 100