Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7 - Tiết 38, 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 9 trang thienle22 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7 - Tiết 38, 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_tiet_38_39_truong_thcs_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7 - Tiết 38, 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Mụn: Toỏn Lớp: 7 Tiết theo PPCT: Tiết 38 - 39 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phỳt Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Bài 1: (1đ) Chọn phương ỏn đỳng: a c Cõu 1: Từ tỉ lệ thức thỡ cú thể suy ra: b d a b a b d b A. B. C. D. Cả 3 đỏp ỏn đều đỳng d c c d a c 6 12 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh là: 8 16 A. 0 B. 3 C. 3 D. -1 4 2 8 4 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh : là: 15 5 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Cõu 4: Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 5 thỡ y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 3 C. 75 D. 10 3 Bài 2: (1đ) Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai: STT Nội dung Đ S 1 Trong tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn bự nhau 2 Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. 3 Nếu một cạnh và hai gúc của tam giỏc này bằng một cạnh và hai gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau 4 Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Bài 1: (1,5đ) Tớnh giỏ trị biểu thức: 2 3 1 6 4 1 4 1 2 1 29 16 a. 36. b. .19 .39 c. 3 . : 6 7 5 3 5 3 3 18 9 Bài 2: (1,5đ) Tỡm x, y biết: 1 3 1 x y 1 1 1 a. x b. và x + y = 32 c. x 2 5 7 3 5 2 3 5 Bài 3: (1,5đ) Để làm xong một cụng việc trong 5h cần 8 cụng nhõn. Nếu số cụng nhõn tăng thờm 12 người thỡ thời gian hoàn thành cụng việc giảm được mấy giờ? (Biết năng suất của mỗi cụng nhõn là như nhau) Bài 4: (3đ) Cho ABC cú AB = BC. Vẽ BM là tia phõn giỏc của gúc B (M AC). Chứng minh rằng: a. ABM = CBM b. AM = MC c. BM  AC. d. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = AB. Vẽ EF  AC (F thuộc đường thẳng AC). Chứng minh rằng: BF // ME. Bài 5: (0,5đ) Cho b2 ac; c2 bd (Với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ≠ c ≠ d). a3 b3 c3 a Chứng minh rằng: b3 c3 d 3 d
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Mụn: Toỏn Lớp: 7 Tiết theo PPCT: Tiết 38 - 39 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phỳt Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Bài 1: (1đ) Chọn phương ỏn đỳng: a b Cõu 1: Từ tỉ lệ thức thỡ cú thể suy ra: c d a c a c b d A. B. C. D. Cả 3 đỏp ỏn đều đỳng d b b d c a 6 12 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh là: 8 16 A. 3 B.-1 C. 3 D. 0 4 2 8 5 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh . là: 15 4 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Cõu 4: Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 5 thỡ y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 3 C. 75 D. 10 3 Bài 2: (1đ) Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai: STT Nội dung Đ S 1 Trong tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn phụ nhau 2 Nếu hai cạnh và một gúc của tam giỏc này bằng hai cạnh và một gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau 3 Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. 4 Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc. II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Bài 1: (1,5đ) Tớnh giỏ trị biểu thức: 2 3 1 5 5 1 5 1 2 1 11 16 a. 25. b. .19 .39 c. 2 . : 5 7 4 3 4 3 2 4 9 Bài 2: (1,5đ) Tỡm x, y biết: 1 4 3 x y 1 1 1 a. x b. và x - y = 20 c. x 2 7 7 7 3 2 5 3 Bài 3: (1,5đ) Để làm xong một cụng việc trong 6 ngày cần 10 cụng nhõn. Nếu số cụng nhõn tăng thờm 2 người thỡ thời gian hoàn thành cụng việc giảm được mấy ngày? (Biết năng suất của mỗi cụng nhõn là như nhau) Bài 4: (3đ) Cho ABC cú AC = BC. Vẽ CN là tia phõn giỏc của gúc C (N AB). Chứng minh rằng: a. ACN = BCN b. AN = NB c. CN  AB. d. Trờn tia đối của tia BC lấy điểm I sao cho BI = AC. Vẽ IK  AB (K thuộc đường thẳng AB). Chứng minh rằng: CK // NI. Bài 5: (0,5đ) Cho b2 ac; c2 bd (Với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ≠ c ≠ d). a3 b3 c3 a Chứng minh rằng: b3 c3 d 3 d
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Mụn: Toỏn Lớp: 7 Tiết theo PPCT: Tiết 38 - 39 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phỳt Đề 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Bài 1: (1,5đ) Chọn phương ỏn đỳng: a b Cõu 1: Từ tỉ lệ thức thỡ cú thể suy ra: c d A. a.b = c.d B. a.d = b.c C. a.c = b.d D. Cả 3 đỏp ỏn đều đỳng 3 12 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh là: 4 16 A. 3 B.-1 C. 3 D. 0 4 2 Cõu 3: Kết quả của phép tính (-7)2.(-7)3 là: A. (-7)5 B. (-7)6 C. 496 D. 495 Cõu 4: Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 5 thỡ y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 75 C. 3 D. 10 3 Cõu 5: Cách viết nào dưới đây là đúng: A. 1,15 1,15 B. - 1,15 =1,15 C. 1,15 1,15 D. - 1,15 | = 1,15 2 3 1 Cõu 6: bằng: 2 5 6 3 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 4 Bài 2: (1,5đ) Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai: STT Nội dung Đ S 1 Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau 2 Nếu a  b, b // c thì a // c 3 Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau 4 Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc. 5 Hai gúc so le trong luụn bằng nhau 6 Mỗi gúc ngoài của một tam giỏc bằng tổng của hai gúc trong khụng kề với nú II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: (1,5đ) Tớnh giỏ trị biểu thức: 2 1 13 4 2 12 5 5 1 4 a. b. .19 .39 c. 16. 3 25 3 7 25 6 6 4 5 Bài 2: (1,5đ) Tỡm x, y biết: 1 1 4 1 3 x y a. x b. x c. và x + y = 20 5 2 7 2 7 7 3 Bài 3: (1,5đ) Để làm xong một cụng việc trong 6 ngày cần 10 cụng nhõn. Hỏi 12 cụng nhõn làm xong cụng việc đú trong bao nhiờu ngày? (Biết năng suất làm việc của mỗi cụng nhõn là như nhau) Bài 4: (2,5đ) Cho ABC cú AB = AC. Vẽ AM là tia phõn giỏc của gúc A (M BC). Chứng minh rằng:  a. AMB = AMC b. MB = MC c. .AMB 900
  4. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI KT HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MễN: Toỏn LỚP: 7 Năm học 2015 - 2016 Tiết theo PPCT: 38 - 39 Thời gian: 90 phỳt BIỂU ĐIỂM + ĐÁP ÁN ĐỀ 1 - 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi cõu đỳng được 0,25đ Bài 1: Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Đề 1 B A D B Đề 2 B D A C Bài 2: Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Đề 1 S Đ S Đ Đề 2 Đ S Đ S II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Đề 1 Đề 2 Điểm 2 2 1 6 1 5 a. 36. a. 25. 6 7 5 7 1 6 1 5 36. 25. 0,25đ 36 7 25 7 6 5 1 1 7 7 6 5 1 1 0,25đ 7 7 4 1 4 1 5 1 5 1 b. .19 .39 b. .19 .39 5 3 5 3 4 3 4 3 4 1 1 5 1 1 . 19 39 . 19 39 0,25đ 5 3 3 4 3 3 4 5 .( 20) .( 20) Bài 1 5 4 (1,5đ) 16 25 0,25đ 3 3 2 1 29 16 2 1 11 16 c. 3 . : c. 2 . : 3 18 9 2 4 9 1 29 4 1 11 4 9 . : 4 . : 27 18 3 8 4 3 1 29 24 1 33 16 3. : 2. : 0,25đ 27 18 8 12 1 5 1 17 : : 9 18 4 12 1 18 1 12 . . 9 5 4 17 2 3 5 17 0,25đ
  5. 1 3 1 1 4 3 a. x a. x 2 5 7 2 7 7 3 1 1 4 1 3 x x 5 2 7 7 2 7 3 1 1 4 1 3 x x 5 2 7 7 2 7 0,25đ 3 9 4 13 x x 5 14 7 14 9 3 13 4 x : x : 14 5 14 7 15 13 x x 0,25đ 14 8 x y x y b. Ta cú: và x + y = 32 b. Ta cú: và x - y = 20 3 5 7 3 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng x y x y 32 x y x y 20 nhau: 4 nhau: 5 3 5 3 5 8 7 3 7 3 4 0,25đ x x Khi đú: 4 x 12 Khi đú: 5 x 35 Bài 2 3 7 (1,5đ) y y 4 y 20 5 y 15 5 3 Vậy x = 12; y = 20 Vậy x = 35; y = 15 0,25đ 1 1 1 1 1 1 c. x c. x 2 3 5 2 5 3 1 1 1 1 1 1 x x 2 3 5 2 5 3 1 1 1 1 1 1 x x 3 2 5 5 2 3 1 3 1 1 x x 3 10 3 6 0,25đ 1 3 1 3 1 1 1 1 TH1: x TH2: x TH1: x TH2: x 3 10 3 10 5 6 5 6 0,25đ 3 1 3 1 1 1 1 1 x x x x 10 3 10 3 6 5 6 5 1 19 1 11 x x x x 30 30 30 30 - Tớnh số cụng nhõn sau khi tăng - Tớnh số cụng nhõn sau khi tăng 0,25đ thờm thờm - Gọi ẩn đỳng - Gọi ẩn đỳng 0,25đ Bài 3 - Giải thớch và viết đỳng cụng thức - Giải thớch và viết đỳng cụng thức (1,5đ) đại lượng tỉ lệ nghịch đại lượng tỉ lệ nghịch 0,5đ - Tỡm đỳng x - Tỡm đỳng x 0,25đ - Tớnh đỳng thời gian giảm - Tớnh đỳng thời gian giảm 0,25đ - GT, KL - GT, KL 0,5đ - Chứng minh đỳng: ABM = CBM - Chứng minh đỳng: ACN = BCN 1đ Bài 4 - Chứng minh đỳng: AM = MC - Chứng minh đỳng: AN = NB 0,5đ (3đ) - Chứng minh đỳng: BM  AC. - Chứng minh đỳng: CN  AB. 0,5đ - Chứng minh đỳng: BF // ME - Chứng minh đỳng: CK // NI 0,5đ
  6. Chứng minh đỳng a b Ta cú : b2 ac (1) b c b c c2 bd (2) c d a b c Từ (1), (2) suy ra: b c d 3 3 3 a b c Bài 5 b c d a3 b3 c3 (0,5đ) Hay b3 c3 d 3 0,25đ Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: a3 b3 c3 a3 b3 c3 (3) b3 c3 d 3 b3 c3 d 3 3 a3 a a a a a b c a Mặt khỏc: 3 . . . . (4) b b b b b b c d d a3 b3 c3 a Từ (3), (4) suy ra: . b3 c3 d 3 d 0,25đ BIỂU ĐIỂM + ĐÁP ÁN ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi cõu đỳng được 0,25đ Bài 1: Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Đề 3 B D A C A B Bài 2: Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Đề 3 Đ S Đ S S Đ II.PHẦN TỰ LUẬN (7đ): Đề 3 Điểm a. 1 13 4 2 12 a. 3 25 3 7 25 1 4 13 12 2 0,25đ 3 3 25 25 7 2 1 1 7 2 0 7 Bài 1 2 0,25đ (1,5đ) 7 5 5 b. .19 .39 b. 6 6 5 . 19 39 6 0,25đ 5 .( 20) 6 50 0,25đ 3
  7. 2 1 4 c. c. 16. 4 5 0,25đ 1 4 16. 16 5 4 1 5 0,25đ 4 1 5 1 1 a. x a. 5 2 1 1 x 0,25đ 2 5 7 x 0,25đ 10 4 1 3 b. x 7 2 7 b. 4 3 1 x 7 7 2 4 1 x 0,25đ 7 14 Bài 2 1 4 x : (1,5đ) 14 7 1 x 0,25đ 8 x y c. Ta cú: và x + y = 20 c. 7 3 x y x y 20 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau: 2 7 3 7 3 10 0,25đ x Khi đú: 2 x 14 7 y 2 y 6 3 Vậy x = 14; y = 6 0,25đ - Gọi ẩn đỳng 0,25đ Bài 3 - Giải thớch và viết đỳng cụng thức đại lượng tỉ lệ nghịch 0,75đ (1,5đ) - Tỡm đỳng x 0,25đ - Kết luận 0,25đ - GT, KL 0,5đ Bài 4 - Chứng minh đỳng: AMB = AMC 1đ (2,5đ) - Chứng minh đỳng: MB = MC 0,5đ  0,5đ - Chứng minh đỳng: .AMB 900 NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT
  8. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM PHIẾU NHẬN XẫT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Năm học 2015 - 2016 MễN: Toỏn Tiết theo PPCT: 38 - 39 Khối: 7 I/ Tổng hợp kết quả Trờn TB Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điiểm 3 - 4 Điểm < 2 Lớp % /% % % /% % 7A 7B 7C 7D 7E 7G TS II/ Nhận xột : 1. Về đề bài : 2. Về bài làm của học sinh * Ưu điểm: * Tồn tại : 3. Hướng khắc phục