Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_co_da.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TOÁN 8 Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Giải phương trỡnh chứa ẩn ở 1. Phương Giải phương trỡnh mẫu. trỡnh bậc nhất bậc nhất một ẩn, một ẩn phương trỡnh tớch. - Giải bài toỏn thực tế bằng cỏch lập phương trỡnh. Số cõu 2 2 4 Số điểm 1,5 2,25 3,75 Tỉ lệ 15% 22,5% 37,5% - Giải bất phương trỡnh 2. Bất đẳng quy về bất Giải bất phương thức. Bất phương trỡnh bậc Chứng minh bất phương trỡnh trỡnh bậc nhất nhất một ẩn. đẳng thức. bậc nhất một một ẩn. ẩn - Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối . Số cõu 1 2 1 4 Số điểm 1,0 1,25 0,5 2,75 Tỉ lệ 10% 12,5% 5% 27,5% Vận dụng định lớ Dựa vào định lý Ta-lột, tớnh chất Ta-lột viết được đường phõn giỏc 3. Định lý cỏc cặp đoạn của tam giỏc để Ta- lột thẳng tương ứng giải toỏn (Cú thể tỉ lệ, tớnh độ dài đổi sang chủ đề đoạn thẳng. 4) Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% 4. Cỏc Áp dụng cỏc Vận dụng cỏc trường hợp trường hợp đồng trường hợp đồng Vận dụng hai đồng dạng dạng của hai tam dạng của hai tam tam giỏc đồng của hai tam giỏc để chứng giỏc để chứng dạng để giải toỏn giỏc và ứng minh hai tam minh đẳng thức, dụng. giỏc đồng dạng tớnh toỏn. Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 15% 5% 20% Tổng số cõu 5 5 2 12 Tổng số điểm 5,0 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 50% 40% 10% 100%
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO MễN: TOÁN LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Bài 1 (3 điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 5x 3 0 ; b) x 3 2x –1 0 ; 1 1 6 c) ; d) 7x 8x 1. x 2 x 2 x2 4 Bài 2 (1,5 điểm): Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 3x 5 a) 2x 6 0; b) 1. 2 1 Bài 3 (1,5 điểm): Học kỡ I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. 8 Sang học kỡ II, cú thờm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đú số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A cú bao nhiờu học sinh? Bài 4 (1,0 điểm): Cho hỡnh vẽ, biết BE // CD. Tớnh độ dài . Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AD là đương cao. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho AC là tia phõn giỏc của gúc DAE. a) Hai tam giỏc ADB và CAB cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AD, biết AB = 12cm, AC = 9cm. CD BD c) Chứng minh . CE BE Bài 6 (0,5 điểm): Cho hai số a, b dương và a + b = 1. Chứng minh: a2 + b2 ≥ 0,5. – HẾT – Họ và tờn thớ sinh: Chữ kớ giỏm thị 1: Số bỏo danh:
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THAM KHẢO Bài 1 (3 điểm): a) 5x 3 0 5x 3 x 0,6 x 3 0 x 3 b) x 3 2x –1 0 2x 1 0 x 0,5 1 1 6 c) (3) x 2 x 2 x2 4 ĐKXĐ: x 2; x 2 (3) x 2 x 2 6 x 3(Nhaọn) Vaọy S 3. 1 x 8x 1 0 8 1 d) 7x 8x 1 7x 8x 1 x 1 x 15 7x 8x 1 1 x 15 Bài 2 (1,5 điểm): a) 2x 6 0 x 3 ; 3x 5 b) 1 3x 5 2 x 1. 2 Bài 3 (1,5 điểm): Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh) (x N, x 8) 1 Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kỡ I là x (học sinh) 8 1 Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kỡ II là x 3 (học sinh) 8 Theo đề bài ta cú: 1 x 3 20%x x 40 8 Vậy số học sinh lớp 8A là 40 học sinh. DE BC 6.2 Bài 4 (1,0 điểm): Vỡ BE // CD nờn x DE 4 AE AB 3 Bài 5 (2,5 điểm):
- a) Hai tam giỏc ADB và CAB cú đồng dạng với nhau, vỡ: ãADB Cã AB 900 Bã AC chung b) Tớnh BC = 15 cm Tớnh AD = 7,2 cm c) Chứng minh được AB là đường phõn giỏc ngoài của tam giỏc ADE. Vỡ AC và AB lần lượt là hai đường phõn giỏc trong và ngoài của tam giỏc ADE nờn CD AD BD CE AE BE Bài 5 (0,5 điểm): Với a, b > 0, ta cú: a b 1 a2 2ab b2 1 (1) a – b 2 0 a2 2ab b2 0 2 Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được: 2a2 2b2 1 2 a2 b2 1 a2 b2 0,5 Người biờn soạn Trần Danh Quang Minh, Vũ Văn Trường, Trần Đỡnh Bảo, Cự Đỡnh Đức, Nguyễn Trường Sơn, Hoàng Ái Chi, Đoàn Nguyễn Hồng Chõu.