Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Cổ Bi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_6_truong_thcs_co_bi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Cổ Bi
- Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra học kỳ I Trường THCS Cổ Bi Môn : Toán 6 Đề lẻ Thời gian : 90 phút I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Cõu 1: ( 2 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Tớnh: (-3)+(-10) bằng: A. 7 B. -13 C. -7 D. 13 2/Số đối của -6 là: A. 6 B. 1 C. 0 D. -6 3/ Tập hợp cỏc ước số của -7 là: A. 1; 7 B. 1;0;7 C. 1;7 D. 1; 7;1;7 15 10 1 3 3 12 15 12 3 10 4/ Số lớn nhất trong cỏc phõn số ; ; ; ; ; là: A. B. C. D. 7 7 2 7 4 7 7 7 4 7 9 11 5/ Số nào là nghịch đảo của 1 ? A. -1 B. 1 C. ; D. 11 9 6 6/Kết quả đổi ra phần trăm là: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% 20 A 7/ Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh 2cm. Một điểm A (O;2cm) thỡ: A. OA = 4cm B. OA = 2cm C. OA = 8cm D. Cả 3 cõu trờn đều sai 8/ Hỡnh vẽ H.4 cú: B M N C A. 7 tam giỏc B. 5 tam giỏc C. 6 tam giỏc D. 4 tam giỏc. H.4 Cõu 2: ( 1 điểm ): Điền dấu x vào ụ Đỳng hoặc Sai: Nội dung Đỳng Sai 1/ Gúc bẹt là gúc cú 2 cạnh là hai tia đối nhau 2/. Nếu xOˆy yOˆz 180o thỡ xOˆy và yOˆz gọi là 2 gúc kề bự. 3/. Nếu điểm M nằm bờn trong đường trũn tõm O thỡ M cỏch điểm O một khoảng lớn hơn bỏn kớnh đường trũn tõm O. 4/Gúc 550 và gúc 400 là hai gúc phụ nhau II Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) Tính : (Tính nhanh nếu có): 3 2 4 2 4 1 2 4 a) b)8 1 3 c) 40% +3 -0,3 + : 5 15 5 3 5 2 5 5 5 2 3 Bài 2 : (1 điểm ) Tìm x ,biết : a) x b) ,5 x 0,5 3 6 3 4 Bài 3: (1,5 điểm ) : Ba lớp 6 của một trường THCS cú 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học 3 sinh của khối . Số học sinh lớp 6B chiếm số học sinh của khối , cũn lại là học sinh lớp 6C . Tớnh số học 10 sinh lớp 6C. Bài 4 : (2,5 điểm ) :Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Om ,Oy sao cho: xễm = 500 , xễy = 1000 . a. Trong ba tia Om,Ox,Oy tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b. Tớnh yễm ? c. Tia Om cú là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? vỡ sao ? d. Gọi Ok là tia đối của tia Ox . Tớnh kễy ? 1 1 1 2 2 Bài 5 ( 0,5 điểm ): Tìm n N sao cho : 36 45 55 n n 1 9
- Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra học kỳ I Trường THCS Cổ Bi Môn : Toán 6 Đề Chẵn Thời gian : 90 phút I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Cõu 1: ( 2 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Tớnh: (-5)+(-10) bằng: A. 5 B. 15 C. -5 D. -15 2/Số đối của -4 là: A. 4 B. 1 C. 0 D. -4 3/ Tập hợp cỏc ước số của -7 là: A. 1; 7 B. 1;0;7 C. 1; 7;1;7 D. 1;7 15 10 1 3 3 12 15 10 3 12 4/ Số lớn nhất trong cỏc phõn số ; ; ; ; ; là: A. B. C. D. 7 7 2 7 4 7 7 7 4 7 9 20 5/ Số nào là nghịch đảo của 2 ? A. -2 B. 2 C. ; D. 20 9 6 6/Kết quả đổi ra phần trăm là: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% 8 A 7/ Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. Một điểm A (O;3cm) thỡ: A. OA = 4cm B. OA = 2cm C. OA = 3cm D. Cả 3 cõu trờn đều sai 8/ Hỡnh vẽ H.4 cú: B M N C A. 6 tam giỏc B. 5 tam giỏc C. 7 tam giỏc D. 4 tam giỏc. H.4 Cõu 2: ( 1 điểm ): Điền dấu x vào ụ Đỳng hoặc Sai: Nội dung Đỳng Sai 1/ Gúc bẹt là gúc cú 2 cạnh là hai tia đối nhau 2/. Gúc 500 và gúc 450 là hai gúc phụ nhau 3/. Nếu điểm M nằm bờn trong đường trũn tõm O thỡ M cỏch điểm O một khoảng bằng bỏn kớnh đường trũn tõm O. 4/Nếu xOˆy yOˆz 180o thỡ xOˆy và yOˆz gọi là 2 gúc kề bự. II Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) Tính : (Tính nhanh nếu có): 2 2 4 2 4 1 2 4 a) b)7 1 3 c) 30% +3 -0,3 + : 5 15 5 3 5 2 5 5 7 1 2 Bài 2 : (1 điểm ) Tìm x ,biết : a) x b) x 0,5 2,5 6 3 3 Bài 3: (1,5 điểm ) : Ba lớp 6 của một trường THCS cú 120 học sinh . Số học sinh lớp 6C chiếm 35% số học 3 sinh của khối . Số học sinh lớp 6B chiếm số học sinh của khối , cũn lại là học sinh lớp 6A . Tớnh số học 10 sinh lớp 6A. Bài 4 : (2,5 điểm ) :Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Ok ,Oy sao cho: xễk = 600 , xễy = 1200 . a.Trong ba tia Ok,Ox,Oy tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b.Tớnh yễk ? c.Tia Ok cú là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? vỡ sao ? d.Gọi Oz là tia đối của tia Ox . Tớnh zễy ? 1 1 1 2 2 Bài 5 ( 0,5 điểm ): Tìm n N sao cho : 21 28 36 n n 1 7
- Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học kỳ I I Đề lẻ I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu1 Câu 2 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 B A D B C D B C Đ S S S II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 11 1 0,5-0,5-0,5 a) b) 3 c)4,1 15 3 2 1 0,5-0,5 a) x= b) x= 4 6 3 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6A là : 42 học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6B là : 36học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6C là : 42 học sinh 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 0,5 b) Làm đúng 0,5 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng 0,5 5 n=71 0,5
- Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học kỳ I I Đề Chẵn I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu1 Câu 2 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 D A C D C B C A Đ S S S II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 8 1 0,5-0,5-0,5 a) b) 2 c)4 15 3 2 5 0,5-0,5 b) x= b) x= 3 6 3 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6C là : 42 học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6B là : 36học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6A là : 42 học sinh 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 0,5 b) Làm đúng 0,5 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng 0,5 5 n=41 0,5