Phiếu bài tập Địa 8

docx 1 trang thienle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Địa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_dia_8.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Địa 8

  1. PHIẾU BÀI TẬP ĐỊA 8 Câu 1. Nêu vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á? Đánh giá vị trí địa lí của Đông Nam Á có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á đất liền và hải đảo? Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2011 (Đơn vị: triệu người) Năm 1990 2000 2005 2008 2010 2011 Dân số 444,3 522,8 559,1 579,4 592,5 599,1 a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2011 b) Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét cần thiết. Câu 4. Dựa vào hình 16.1. Lược đồ phân bố nông nghiệp – công nghiệp của Đông Nam Á (trang 56/SGK) và kiến thức đã học, em hãy: a) Nhận xét sự phân bố của cây lương thực và cây công nghiệp. b) Nhận xét sự phân bố của các ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo máy, hóa chất, thực phẩm. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở trạm Y – an – gun Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25,1 26,4 28,5 30,4 29,1 27,5 27,0 27,0 27,3 27,9 27,2 25,4 (0C) Lượng mưa 4 5 8 48 309 502 578 538 391 190 63 13 (mm) a) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình tháng ở trạm Y-an-gun. b) Nhận xét về chế độ nhiệt và mưa. Câu 6. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010 (đơn vị:%) Năm 1990 2000 2005 2008 2010 Dân số 100 117,7 125,8 130,4 133,4 tổng sản phẩm trong nước 100 179,4 269,9 444,2 546,3 tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu 100 152,5 214,4 340,6 409,6 người a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010. b) Nhận xét.