Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Lệ Chi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_le_chi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Lệ Chi
- PHềNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS LỆ CHI MễN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ I Thời gian:90 phỳt (Khụng kể phỏt đề) I. I.Trắc nghiệm: (2,5điểm) Chọn kết quả đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Giỏ trị x thỏa món x2 + 4x + 4 = 0 A. x = 2 B. x = -2 C. x = 4 D. x = -4 Cõu 2: Kết quả phõn tớch đa thức x2 – 6x + 9 thành nhõn tử là: A. (x – 3)2 B. (-x – 3)2 C. -(x – 3)2 D. –(x +3)2 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh 9x3y2z : 3x3yz là: A. 9x3y2z B. 3x C. 3y D. 3xy Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh x.(x – 2) là: A. x2 + 2x B. x2 – 2 C. x2 – 2x D. –x2 + 2 x 2 5 Cõu 5: Kết quả của phộp cộng là: x 3 x 3 x 2 x 7 A. -1 B. 1 C. D. x 3 x 3 Cõu 6: Cho ∆ABC vuụng tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Diện tớch ∆ABC bằng: A. 48cm2 B. 28cm2 C. 14cm2 D. 24cm2 Cõu 7: Hỡnh thang cõn là: A. Hỡnh thang cú một gúc vuụng B. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau C. Tứ giỏc cú hai gúc bằng nhau D. Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau. Cõu 8: Tứ giỏc nào vừa cú tõm đối xứng vừa cú trục đối xứng: A. Hỡnh chữ nhật C. Hỡnh bỡnh hành B. Hỡnh thang cõn D. Hỡnh thang Cõu 9: Độ dài hai đường chộo hỡnh thoi bằng 6cm và 8cm. Tớnh độ dài cạnh hỡnh thoi đú: A: 24 cm B. 5cm C. 48 cm D. 10cm x 1 Cõu 10: Tập xỏc định của phõn thức là: x 2 1 A. x ≠1 B. x ≠ -1 C. x ≠ ±1 D. x ≠ 0, x ≠ 1 II. Tự luận ( 7,5điểm) Bài 1: (1,5đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) 7x – 7y + 2x2 – 2xy b) x2 – 6x + 5 c) x3 – 9x x 2x 3x 2 4 Bài 2: (2đ) Cho biểu thức: A = x 2 x 2 x 2 4 a) Rỳt gọn A b) Tớnh A biết x = 16 c) Tỡm x Z để A Z Bài 3: (3,5đ) Cho ∆ABC vuụng tại A, đường cao AH. Kẻ HK AB, HI AC (K AB, I AC). a) Chứng minh tứ giỏc AKHI là hỡnh chữ nhật. b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua K, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giỏc AIKD là hỡnh gỡ? Vỡ sao? c) Chứng minh D đối xứng với A qua E. d) Tớnh AH biết AB = 6cm, AC = 8cm. (Ghi GT – KL) Bài 4: (0,5đ) Cho a + b + c = 0 4bc a 2 4ca b 2 4ab c 2 Rỳt gọn biểu thức M = . . bc 2a 2 ca 2b 2 ab 2c 2 Chỳc cỏc em làm bài tốt
- PHềNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS LỆ CHI MễN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ II Thời gian:90 phỳt (Khụng kể phỏt đề) I.I.Trắc nghiệm: (2,5điểm) Chọn kết quả đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Giỏ trị x thỏa món x2 + 6x + 9 = 0 A. x = 3 B. x = -3 C. x = 9 D. x = -9 Cõu 2: Kết quả phõn tớch đa thức x2 – 4x + 4 thành nhõn tử là: A. (x – 2)2 B. (-x – 2)2 C. -(x – 2)2 D. –(x +2)2 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh 18x3yz2 : 6x3yz là: A. 18x3yz2 B. 3x C. 3z D. 3xy Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh x.(x – 3) là: A. x2 + 3x B. x2 – 3 C. x2 – 3x D. –x2 + 3 x 2 5 Cõu 5: Kết quả của phộp cộng là: x 3 x 3 x 3 x 4 A. -1 B. 1 C. D. x 2 x 2 Cõu 6: Cho ∆ABC vuụng tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Diện tớch ∆ABC bằng: A. 12cm2 B. 14cm2 C. 7cm2 D. 6cm2 Cõu 7: Hỡnh thoi là: A. Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc B. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau C. Hỡnh bỡnh hành cú 2 đường chộo bằng nhau D. Tứ giỏc cú 4 cạnh bằng nhau. Cõu 8: Tứ giỏc nào vừa cú tõm đối xứng vừa cú trục đối xứng: A. Hỡnh thang C. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh bỡnh hành D. Hỡnh thang cõn Cõu 9: Độ dài hai đường chộo hỡnh thoi bằng 6cm và 8cm. Tớnh độ dài cạnh hỡnh thoi đú: A: 48 cm B. 10cm C. 24 cm D. 5cm x 1 Cõu 10: Tập xỏc định của phõn thức là: x 2 4 A. x ≠±2 B. x ≠ 0, x ≠ 2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 2 II. Tự luận ( 7,5điểm) Bài 1: (1,5đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) 5x – 5y + 3x2 – 3xy b) x2 – 5x + 4 c) x3 – 4x x 2x 3x 2 9 Bài 2: (2đ) Cho biểu thức: A = x 3 x 3 x 2 9 a) Rỳt gọn A b) Tớnh A biết x = 12 c) Tỡm x Z để A Z Bài 3: (3,5đ) Cho ∆ABC vuụng tại A, đường cao AH. Kẻ HP AB, AQ AC (P AB, Q AC). a) Chứng minh tứ giỏc AQHP là hỡnh chữ nhật. b) Gọi I là điểm đối xứng với H qua P, K là điểm đối xứng với H qua Q. Tứ giỏc AIPQ là hỡnh gỡ? Vỡ sao? c) Chứng minh D đối xứng với A qua E. d) Tớnh AH biết AB = 3cm, AC = 4cm. ( Ghi GT – KL) Bài 4: (0,5đ) Cho a + b + c = 0 4bc a 2 4ca b 2 4ab c 2 Rỳt gọn biểu thức M = . . bc 2a 2 ca 2b 2 ab 2c 2 Chỳc cỏc em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT Gia lâm Biểu điểm + Đáp án đề thi môn toán 8 học kỳ i Trờng THCS LỆ CHI Năm học 2015 - 2016 Đề I Đề II Biểu điểm I. Trắc B – A – C – C – B – D – D – B – B – A – C – C – B – D – D – D Mỗi cõu nghiệm B – C – D – A đỳng 0,25đ II. Tự a) 7(x – y) + 2x(x – y) a) 5(x – y) + 3x(x – y) 0,5đ luận = (x – y)(7 + 2x) = (x – y)(5 + 3x) Bài 1: b) (x – 5)(x – 1) b) (x – 4)(x – 1) 0,5đ c) x(x-3)(x+3) c) x(x-2)(x+2) 0,5đ Bài 2: ĐK: x ≠±2 ĐK: x ≠±3 2 3 a) A = a) x 2 x 3 1đ b) x= 16 TMĐKXĐ b) x= 12 TMĐKXĐ 0,25đ 1 1 0,25đ A = A = 9 5 c) x = { 0; -4; -1; -3} c) x = { 0; -6; -2; -4} 0,5đ Bài 3: Ghi GT – KL – Vẽ hỡnh Ghi GT – KL – Vẽ hỡnh 0,5đ a) Tứ giỏc AKHI là hỡnh chữ a) Tứ giỏc AQHP là hỡnh 1đ nhật. chữ nhật. b) Tứ giỏc AIKD là hỡnh b) Tứ giỏc AIPQ là hỡnh 1đ bỡnh hành bỡnh hành c) D đối xứng A qua E c) I đối xứng A qua K 0,5đ d) AH = 5cm 1 0,5đ d) AH = cm 5 Bài 4: M = 1 M = 1 0,5đ