Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học - Khối 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học - Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_khoi_11.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học - Khối 11
- TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: SINH HỌC - Khối: Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ:485 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) - Từ Câu 1 đến Câu 24 Câu 1: Hô hấp là quá trình: A. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 2: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột. C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. D. Trâu, bò, cừu, dê. Câu 3: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là: A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. + D. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H , CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Câu 4: Diễn biến nào dưới đây có trong pha tối của quá trình quang hợp? A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). B. Quá trình khử CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. B. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường . C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG. D. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). Câu 6: Lượng prôtêin được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn từ: A. Sự thủy phân xenlulôzơ tạo thành. B. Cơ thể động vật ăn thực vật có phản xạ tự tạo prôtêin cho chúng khi thiếu. C. Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật. D. Thức ăn thực vật, chứa đựng prôtêin khá cao, đủ cung cấp cho cơ thể động vật. Trang 1
- Câu 7: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là A. ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. B. ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. C. ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2. D. ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích luỹ. Câu 8: Tiêu hoá ở đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá? A. Ở ruột B. Ở thực quản C. Ở dạ dày D. Ở miệng Câu 9: Vai trò nào sau đây không phải của quang hợp? A. Tạo chất hữu cơ. B. Điều hòa không khí. C. Phân giải chất hữu cơ. D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. Câu 10: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật: A. Cây bị khô hạn. B. Cây bị ngập úng. C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh. D. Cây sống nơi ẩm ướt. Câu 11: Ở địa phương biện pháp bảo quản thực phẩm nào được dùng phổ biến: 1. Bảo quản khô. 2. Bảo quản lạnh. 3. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao. A. 1,2. B. 1,3. C. 2,3. D. 1,2,3 Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt ? A. Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn. C. Thức ăn được tiêu hoá cơ học, hoá học ở ruột non. D. Manh tràng phát triển. Câu 13: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở chất nền. C. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. Câu 14: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. B. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. Câu 15: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. Rau dền, kê, các loại rau. C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 16: Loại tế bào nào chỉ có ở các thực vật C4? A. Tế bào lông hút B. Tế bào biểu bì C. Tế bào mô giậu D. Tế bào bao bó mạch Câu 17: Trong dạ dày cơ của chim có tìm thấy cả những viên sỏi, điều này được giải thích: A. Chim nuốt các hạt sỏi vào để tăng hiệu quả nghiền hạt. B. Dạ dày cơ của chim rất khỏe, có thể nghiền nát cả sỏi. C. Sỏi là một trong các nguồn bổ sung chất khoáng cho chim. D. Sỏi có hình dạng giống các loại hạt, chim ăn nhầm. Câu 18: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào ? A. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. Trang 2
- C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. Câu 19: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. ALPG (anđêhit photphoglixêric). B. APG (axit phốtphoglixêric). C. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). D. AM (axitmalic). Câu 20: Đặc điểm nào của lá giúp tăng khả năng hấp thu ánh sáng? A. Nhiều khí khổng. B. Hệ thống gân lá dày đặc. C. Có diện tích bề mặt lá lớn. D. Có phiến lá mỏng. Câu 21: Điểm bù ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Câu 22: Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2. D. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này. Câu 23: Diều ở Gà được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Tuyến nước bọt. B. Khoang miệng. C. Thực quản. D. Dạ dày. Câu 24: Trong các con đường hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất? A. Lên men B. Chuỗi truyền electron C. Đường phân D. Chu trình Crep PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn - Từ Câu 25 đến Câu 30 Câu 25: Dạ dày chính thức của động vật nhai lai là: A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ múi khế. D. Dạ lá sách. Câu 26: Nhóm động vật nào sau đây tiêu hóa bằng cả hai hình thức nội bào và ngoại bào? A. Thủy tức, san hô, giun dẹp B. Trùng giày, trùng roi, amíp C. Giun đất, châu chấu, gà D. Heo, trâu, bò Câu 27: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ cỏ diễn ra như thế nào ? A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại. B. Tiết pépsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ. C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ. D. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. Câu 28: Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả tốt nhất đối với quang hợp: Trang 3
- A. Vàng. B. Da cam. C. Đỏ. D. Xanh tím. Câu 29: Chọn phát biểu sai về hô hấp: A. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá. B. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic. C. Hô hấp tạo ra năng lượng. D. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao. Câu 30: Quá trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì: A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước mà nước là nguyên liệu của quá trình hô hấp. B. Hô hấp bao gồm các phản ứng hoá học cần sự xúc tác của các enzim, do vậy hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhiệt độ. C. Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhất định. D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng, nên ảnh hưởng đến nồng độ ôxi. B. Theo chương trình Nâng cao - Từ Câu 31 đến Câu 36 Câu 31: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn xenlulôzơ được biến đổi là nhờ enzim xenlulaza có ở vi sinh vật. Đây là quá trình biến đổi: A. cơ học, hoá học, sinh học . B. hoá học. C. cơ học. D. sinh học. Câu 32: Nồng độ trong không khí ở mức bao nhiêu thì cây chuyển sang phân giải kị khí? A. Dưới 15% B. Dưới 5% C. Dưới 20%-cC D. Dưới 10% Câu 33: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng là : A. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học. B. Làm tăng bề mặt hấp thụ. C. Làm tăng nhu động ruột. D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học. Câu 34: Câu có nội dung đúng khi nói về tiêu hoá ở thỏ là: A. Dạ dày chia làm 4 ngăn. B. Manh tràng không phát triển. C. Xen lulozơđược tiêu hoá trong ruột tịt nhờ vsv. D. dạ dày chia làm 2 phần là dạ dày tuyến và dạ dày cơ. Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? A. Năng suất cao hơn. B. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.a C. Cường độ quang hợp cao hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. Câu 36: Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. Hết Trang 4
- ĐÁP ÁN SINH 11 HỌC KỲ 1 NĂM 2013-214 Mã Câu Đáp Mã Câu Đáp Mã Câu Đáp Mã Câu Đáp đề hỏi án đề hỏi án đề hỏi án đề hỏi án 132 1 C 209 1 A 357 1 A 485 1 C 132 2 C 209 2 B 357 2 A 485 2 D 132 3 C 209 3 C 357 3 A 485 3 A 132 4 C 209 4 B 357 4 B 485 4 B 132 5 B 209 5 C 357 5 D 485 5 B 132 6 A 209 6 A 357 6 C 485 6 C 132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 B 132 8 A 209 8 B 357 8 D 485 8 A 132 9 B 209 9 A 357 9 B 485 9 C 132 10 A 209 10 B 357 10 B 485 10 B 132 11 C 209 11 A 357 11 D 485 11 A 132 12 B 209 12 B 357 12 C 485 12 D 132 13 D 209 13 D 357 13 D 485 13 D 132 14 D 209 14 C 357 14 C 485 14 D 132 15 D 209 15 D 357 15 D 485 15 A 132 16 C 209 16 B 357 16 D 485 16 D 132 17 B 209 17 D 357 17 A 485 17 A 132 18 D 209 18 A 357 18 C 485 18 D 132 19 A 209 19 A 357 19 D 485 19 C 132 20 A 209 20 C 357 20 C 485 20 C 132 21 D 209 21 C 357 21 B 485 21 D 132 22 C 209 22 D 357 22 A 485 22 A 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 C 132 24 C 209 24 C 357 24 D 485 24 B 132 25 B 209 25 C 357 25 C 485 25 C 132 26 B 209 26 D 357 26 A 485 26 A 132 27 A 209 27 D 357 27 A 485 27 C 132 28 D 209 28 D 357 28 B 485 28 C 132 29 C 209 29 C 357 29 C 485 29 A 132 30 D 209 30 D 357 30 D 485 30 B 132 31 C 209 31 A 357 31 C 485 31 D 132 32 C 209 32 C 357 32 C 485 32 B 132 33 A 209 33 B 357 33 B 485 33 B 132 34 B 209 34 B 357 34 B 485 34 C 132 35 B 209 35 B 357 35 C 485 35 B 132 36 D 209 36 C 357 36 B 485 36 D Trang 5