Để kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Trung Mầu

doc 3 trang thienle22 3690
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_6_truong_thcs_trung_mau.doc

Nội dung text: Để kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Trung Mầu

  1. P PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC: 20 – 20 ĐỀ SỐ1 Thời gian làm bài: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1:(1 điểm)Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Tập hợp ước chung của 12 và 18 là 1;2;3;6 . b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. c) Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳngAB. d) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳngAB thì MA = MB. Hướng dẫn làm bài: Nếu câu a) em cho là đúng thì ghi a) - Đ ; còn sai thì ghi: a) - S. Câu 2:(2 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng. 1) Cho tập hợp A = 3 ; 7  . Cách viết nào sau đây là đúng. A. 3 A B. 3  A C. 7  A D. A  7 2) Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 3)Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 77 B. 57 C. 9 D. 17 4) Kết quả của phép tính (- 13 ) + (- 28) là: A . - 41 B . - 31 C. 41 D. – 15 Hướng dẫn làm bài: Nếu câu1) em chọn đúng là A thì ghi 1)A . II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 23.65 + 23.35 b) 70 + 24.5 - 26 c) 74 + (- 20) + 26 Bài 2: (1điểm): Tìm số tự nhiên x,biết a) 131 - x = 91 b) 2x – 23 = 2.42 Bài 3:(2điểm) a) Tìm ƯCLN của 45 và 60. b) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Bài 4:(2điểm)Vẽ tia Ox.Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Vì sao điểm A nằm giữa hai điểm O và B ? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi I là trung điểm của AB; K là trung điểm của OA . Tính độ dài IK. Bài 5:(0,5điểm): Cho A = 5+52 +53 + +550 . Hãy chứng tỏ A chia hết cho 30. Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÝ 1 – MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC: 20 – 20 ĐỀ SỐ2 Thời gian làm bài: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1:(1 điểm) Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Ước chung lớn nhất của 21 và 24 là một hợp số. b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. c) Nếu M nằm giữa 2 điểm C và D thì MC = CD – MD. d) Nếu AB = 2cm, BC = 3cm thì AC = 5cm Hướng dẫn làm bài: Nếu câu a) em cho là đúng thì ghi a) - Đ ; còn sai thì ghi: a) - S. Câu 2:(2 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng. 1) Cho tập hợp M = 4 ; 5 ; 6 ; 7  . Cách viết nào sau đây là đúng. A. 4 M B. 5  M C. 6;7 M D. 4;5;6  M 2) Kết quả của phép tính 315 : 35 là A. 13 B. 320 C. 310 D. 33 3) Bội chung nhỏ nhất (6, 8) là: A. 48 B. 24 C. 36 D. 6 4) Kết quả của phép tính (- 9 ) + 15 là: A . 6 B . 24 C. - 24 D.– 6 Hướng dẫn làm bài: Nếu câu1) em chọn đúng là A thì ghi 1)A . II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm): Thực hiện phép tính d) a) 13.75 +25.13 b) 70 + 5. 24 – 50 c) 65 + ( 38) ( 42) Bài 2: (1điểm): Tìm số tự nhiên x biết a) x + 5 = 13 b) 100 -2x = 42 + 42 Bài 3:(2điểm) a)Tìm ƯCLN của 120 và 150. b) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10quyển,12quyển,15quyển hoặc20quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 150 đến 200. Bài 4:(2điểm):Đặt 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d, sao cho AB = 3cm, AC = 6cm và điểm B nằm giữa hai điểm A, C a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Vì sao B là trung điểm của AC ? c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho AM = 5 cm. Tính độ dài BM. Bài 5:(0,5điểm): Cho A = 7+72 +73 + +750 . Hãy chứng tỏ A chia hết cho 56. Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20 -20 Đề số1:I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu1: Mỗi ý đúng chấm 0.25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Câu2: Mỗi ý đúng chấm 0.5 điểm 1). C 2) .B 3). D 4) . A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Mỗi ý đúng chấm 0,5điểm a)2300 b)124 c)80 Bài 2: Mỗi ý đúng chấm 1điểm a)x = 40 b)x =20 Bài 3: Mỗi ýđúng chấm1điểm a)ƯCLN(45,60)=3.5=15 (1đ); b)-Gọi số sách cần tìm (0,25đ) -Theo bài ta có a 10; a  12, a  15 và 100 a 150 =>a BC(10,12,15) (0,25đ) -Áp dụng cách tìm BC thông qua tìm BCNN(10,12,15)= 60 từ đó tìm a=120 (0,25đ) -KL:Số sách đó 120 quyển(0,25đ) Bài 4:- Hình vẽ đúng 0,25 điểm a) Chứng tỏ được điểm A nằm giữa 2 điểm O và B - giải thích 0,5 điểm b) Tính được AB = 3cm 0,5điểm c) Lấy được điểm I là trung điểm của AB, có ký hiệu 0,25 điểm Lấy được K là trung điểm của OA và kí hiệu đầy đủ 0,25 điểm Tính được IK = 2,5 cm (có giải thích ) 0,25 điểm Bài 5: A = 5+52 +53 + +550 = (5+52)+ +548(5+52) 0,25 điểm Từ đó suy ra A chia hết cho 30 0,25 điểm Đề số2:I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu1: Mỗi ý đúng chấm 0.25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Câu2: Mỗi ý đúng chấm 0.5 điểm 1). D 2) . C 3). B 4) . A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Mỗi ý đúng chấm 0,5điểm a)1300 b)100 c)-15 Bài 2: Mỗi ý đúng chấm 1điểm a)x = 8 b)x = 21 Bài3:Mỗiýđúngchấm 1điểm a)ƯCLN(120,150)=2.3.5=30(1đ); b)-Gọi số sách cần tìm (0,25đ) -Theo bài ta có a 10;a  12, ;a  15 a  20 và 150 a 200 =>a BC(10,12,15,20) (0,25đ) -Áp dụng cách tìm BC thông qua tìm BCNN(10,12,15,20)= 60 từ đó tìm a=180 (0,25đ) -KL:Số sách đó 180 quyển(0,25đ) Bài 4: - Hình vẽ đúng 0,25 điểm a) Tính được BC = 3cm ,có giải thích 0,5 điểm b) Chứng tỏ được điểm B có là trung điểm của AC ,giải thích 0,5 điểm c) Lấy được điểm M thoả mãn điều kiện đặt ra 0,5 điểm Tính được BM = 2 cm 0,25 điểm Bài 5: A = 7+72 +73 + +750 =(7+72)+ +748(7+72) 0,25 điểm Từ đó suy ra A chia hết cho 56 0,25 điểm