Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Kim Sơn

doc 3 trang thienle22 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_kim_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT: ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng: 1. Đa thức A = x5yz2 + 2x3y4z + x4 y5 có bậc là: A. 8 ; B. 10 ; C. 9 ; D. 27 2. Kết quả thu gọn đơn thức 2x2y(-2xy) là: A. x3y ; B. – 4x3y2 ; C. -6x3y D. –1,5x3y 3: Cho đơn thức 6x3y2 đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho A. -5xy; B. -2x4y; C.2x2y3; D. x3y2 4. Giá trị của biểu thức 4x2y + 5xy2 tại x = 2 ; y = -1 là: A. 20; B. 6; C. -6; D. -26 Câu 2: Điền dấu x vào những chỗ trống thích hợp TT Nội dung Đúng Sai Trong ∆ tổng độ dài hai cạnh bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh 1 còn lại 2 Trong một ∆ cân hai đường trung tuyến bằng nhau Giao điểm 3 đường phân giác trong một tam giác thì cách đều 3 3 cạnh của tam giác ấy. 4 Các số sau độ dài ba cạnh của tam giác: 5cm; 10cm; 12cm II .TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm): Thu gọn các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức: 2 2 4 2 3 2 1 2 3 a) 3x y . 4 x y b) 3 xy . x y z 3 Bài 2:(2,5 điểm): Cho 2 đa thức: Cho 2 đa thức: A(x) = 4x3 - x - 3 - x3 + 3x2 + 8 B(x) = 2 + 3x3 - x2 + 4x - x2 - 7 a. Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x) c. x= -2 cã ph¶i lµ nghiÖm cña A(x) kh«ng ? v× sao? Bài 3 ( 3 điểm ): Cho ∆ ABC vuông tại A có góc B bằng 300. Tia phân giác góc ACB cắt AB tại E. Kẻ EK  với BC (K BC). a) Chứng minh: ∆ACE = ∆KCE b) Chứng minh: KB = KC c) Chứng minh: BE > AC d) Kẻ BD  với tia CE (D CE). Gọi giao điểm của BD và AC là I. Chứng minh: I, K, E thẳng hàng 2n 3 Bài 4. (0,5 điểm): Tìm n để biểu thức A là mốt số nguyên: A n 1
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT: ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1:Chọn phương án trả lời đúng: 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: - 2 xy2z 3 A. - x y2 z; B. x2yz; C. - 2 ( xy )2 ; D. 3 xy 3 2. Nghiệm của đa thức: 3x + 1 là: A. -1 ; B. - 1 ; C. 1 ; D. – 3 6 3 3 3. Đa thức B = 2x3y4 + 3x3y2 + 4x3y z có bậc là: A. 7; B. 6; C. 5; D. 17 4. Giá trị của biểu thức xy2 - 2x2y tại x = 2 ; y = -1 là: A. 14; B.- 14; C. -10; D. 10 Câu 2: Điền dấu x vào những chỗ trống thích hợp: TT Nội dung Đúng Sai 1 Tam giác ABC ; Bˆ Cˆ thì AC > AB 2 Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của 3 tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau Trong ∆ cân đường trung tuyến từ đỉnh đồng thời là đường phân 4 giác II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm): Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức: 2 3 2 2 2 4 1 3 2 a) -4x y . 5 x y; b) -4x y . xy z 2 Bài 2: (2,5 điểm): Cho A(x) = 2x3 + 2x + 3x2 +9 – 2x2 B(x) = 3 + 2x3 + 3x2 – 4x – 3 a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính A(x) +B(x) ; A(x) - B(x) Bài 3: (3 điểm): Cho ∆ MNP vuông tại M có góc N= 600. Tia phân giác góc MNP cắt MP tại E. Kẻ EK  với NP (K NP). a) Chứng minh: ∆ MNE = ∆ KNE b)Chứng minh: KN= KP c) So sánh MN và EP d) Kẻ PD  với tia NE(D NE). Gọi giao điểm của MN và PD là I. Chứng minh: I, K, E thẳng hàng 3n 2 Bài 4: (0,5 điểm): Tìm n để biểu thức B là mốt số nguyên: B n 1
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHẴN , LẺ I PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu1 Chọn phương án trả lời đúng: Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Đề chẵn C B D C Đề lẻ A B A D Câu2 trả lời đúng: Mỗi câu đúng 0,25điểm: Câu a b c d Đề chẵn Đ S Đ S Đề lẻ Đ S S Đ II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1, điểm): Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức: Mỗi câu đúng (0,5 điểm) Bài 2.(2,5 điểm): Cho 2 đa thức: a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. Mỗi câu đúng (0,5 điểm) b) A(x) +B(x) (0,75 điểm) A(x) - B(x) (0,75 điểm) Bài 3. (3 điểm): a) Chứng minh đúng : Hai tam giác bằng nhau (1 điểm) b)Chứng minh đúng : Hai đoạn thẳng bằng nhau (0,75 điểm) c) Chứng minh đúng: Chứng minh (hoặc so sánh) đúng (0,5 điểm) d) Chứng minh đúng: Ba điểm thẳng hàng (0,5 điểm) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng (0,25 điểm) Bài 4. (0,5 điểm): 5 A 2 - Biến đổi được biểu thức : Đề I n 1 5 B 3 ( Đề II n 1 ) (0,25 điểm) -Tìm được n: Đề I: n = -6;4 ;-2; 0 Đề II : n = 6; -4; 2; 0 (0,25 điểm)