Bài giảng Toán 7 - Bài 12: Số thực - Nguyễn Văn Long

ppt 20 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Bài 12: Số thực - Nguyễn Văn Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_bai_12_so_thuc_nguyen_van_long.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 7 - Bài 12: Số thực - Nguyễn Văn Long

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6 GIÁO VIÊN : NGUYỄN VĂN LONG
  2. Kiểm tra bài cũ -Như thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ -Như thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ
  3. Bài 12. SỐ THỰC 1. Số thực: - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.1 VD : 2; 3 ;0,123;− 1,(25); 2; 3 lµ c¸c sè thùc 4 -Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
  4. ?1 Cách viết x R cho ta biết điều gì? Ta hiÓu x lµ mét sè thùc
  5. Ñieàn caùc daáu ;;  thích hôïp vaøo oâ vuoâng:a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ; b) Q ; 5 I ; N  Z ; c) -2,53 Q ; I  R ; d) 0,2(35) I .
  6. - Víi x, y R, ta lu«n cã hoÆc x=y hoÆc x y
  7. VÝ dô: a) 0,31921 1,245966
  8. Ho¹t ®éng nhãm ?2 So s¸nh c¸c sè thùc: a) 2,(35) vµ 2,369121518 7 b) -0,(63) vµ − 11
  9. ®¸p ¸n a) 2,(35)= 2,3535 < 2,369121518 7 b) -0,(63)=-0,6363 = − 11 hoÆc = -0,6363 = -0,(63)
  10. -Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì
  11. Chú ý: Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm.
  12. 2. Trục số thực -2 -1 0 1 2
  13. 2. Trục sè thùc - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. - Điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực.
  14. Chó ý Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
  15. Bài tập 88 trang 44 sgk Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau: a) Nếu a là số thực thì a là số hữu . .hoặc tỉ số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
  16. Trò chơi ô chữ
  17. 1 S Ố N G U Y Ê N 5 1 3 2 S Ố V Ô T Ỉ 3 T H Ậ P P H Â N 4 H Ữ U H Ạ N 5 S Ố T Ự N H I Ê N 6 C O N 6 2)6)4)3)5)1) TËpISè0,25;NZ lµ lµlµ 0,5 kÝ hîpkÝkÝ 0,(1) hiÖu gäihiÖuhiÖu sè lµ ;cñatù cñacña 1,414213sè nhiªn tËp thËptËptËp hîp hîphîp lµ lµ 2 4 nµotËpph©nnhnµo÷ ??ng cña sè gtËp×? hîp sè nguyªn?
  18. HƯíng dÉn vÒ nhµ -Học thuộc các khái niệm, kết luận trong bài. - Trả lời câu hỏi: Thế nào là số thực? Trục số thực - Soạn câu hỏi ôn tập chương - Bài tập 90, 91, 92 ( Trang 45 / SGK ) 117, 118 ( T rang 30/ SBT )