Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Tiết 68, 69 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 4 trang thienle22 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Tiết 68, 69 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_tiet_68_69_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Tiết 68, 69 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: Toán Lớp: 7 Tiết theo PPCT: Tiết 68 - 69 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Bài 1: (1đ) Chọn phương án đúng: Câu 1: Số con của mỗi hộ gia đình ở khu phố A được ghi lại như sau: 1 2 2 2 1 2 3 2 0 3 1 4 2 1 3 2 0 1 1 2 a. Số hộ gia đình có 1 con là: A. 20 B. 8 C. 7 D. 6 b. Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 2 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2 3 4 5 2 Câu 2: Cho đơn thức: x y . xy 5 9 a. Đơn thức thu gọn của đơn thức trên là: 2 2 2 2 A. x4 y6 B. x4 y6 C. x3 y6 D. x3 y8 9 9 9 9 b. Hệ số và bậc của đơn thức trên lần lượt là: 2 2 2 2 A. ; 11 B. ; 10 C. ; 10 D. ; 9 9 9 9 9 Bài 2: (1đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: STT Nội dung Đ S 1 Trong một tam giác cân, đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến. 2 Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác thì cách đều ba đỉnh của tam giác.    3 Nếu ABC có AB = 7cm, BC = 10cm, AC = 5cm thì A C B 4 Tam giác ABC có hai trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G thì G là trực tâm của tam giác ABC II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (4đ) Cho hai đa thức: P(x) = 8x3 – 3x2 + 2 – 5x3 – 6x Q(x) = - x – 7x2 + 3x3 + 1 + 4x2 a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính: P(x) + Q(x) P(x) – Q(x) c. Tính Q(–1) d. Tìm x để P(x) = Q(x)  Bài 2: (3,5đ) Cho MNP vuông tại M. Tia phân giác của MNP cắt MP tại A. Kẻ AB  NP (B NP). Chứng minh rằng: a. AMN = ABN b. NA  MB c. PA > AM d. Kẻ PC  NA (C NA), PC cắt MN tại D. Chứng minh rằng: 3 điểm A, B, D thẳng hàng. Bài 3: (0,5đ) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Z) thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng minh rằng: f(1). f(–2) là bình phương của một số nguyên.
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: Toán Lớp: 7 Tiết theo PPCT: Tiết 68 - 69 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Bài 1: (1đ) Chọn phương án đúng: Câu 1: Số cây trồng được của mỗi hộ gia đình ở khu phố A được ghi lại như sau: 2 3 3 3 2 3 4 3 5 4 2 4 3 2 4 3 5 2 2 3 a. Số hộ gia đình trồng được 2 cây là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 20 b. Mốt của dấu hiệu là: A. 2 B. 3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2 2 3 9 2 Câu 2: Cho đơn thức: x y . xy 9 5 a. Đơn thức thu gọn của đơn thức trên là: 2 2 2 2 A. x2 y5 B. x3 y5 C. x2 y5 D. x3 y5 5 5 5 5 b. Hệ số và bậc của đơn thức trên lần lượt là: 2 2 2 2 A. ; 7 B. ; 8 C. ; 8 D. ; 7 5 5 5 5 Bài 2: (1đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: STT Nội dung Đ S 1 Tam giác ABC có hai trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G thì G là trọng tâm của tam giác ABC. 2 Giao điểm của ba đường phân giác của một tam giác thì cách đều ba đỉnh của tam giác.    3 Nếu ABC có AB = 8cm, BC = 11cm, AC = 6cm thì A C B 4 Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (4đ) Cho hai đa thức: P(x) = 7x3 – 4x2 + 3 – 5x3 – 5x Q(x) = - x – 7x2 + 2x3 + 2 + 3x2 a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính: P(x) + Q(x) P(x) – Q(x) c. Tính Q(–1) d. Tìm x để P(x) = Q(x)  Bài 2: (3,5đ) Cho MNP vuông tại N. Tia phân giác của MPN cắt MN tại A. Kẻ AB  MP (B MP). Chứng minh rằng: a. ANP = ABP b. PA  NB c. MA > AN d. Kẻ MC  PA (C PA), MC cắt NP tại D. Chứng minh rằng: 3 điểm A, B, D thẳng hàng. Bài 3: (0,5đ) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Z) thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng minh rằng: f(1). f(–2) là bình phương của một số nguyên.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI KT HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán LỚP: 7 Năm học 2015 - 2016 Tiết theo PPCT: 68 - 69 Thời gian: 90 phút BIỂU ĐIỂM + ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Bài 1: Câu 1a Câu 1b Câu 2a Câu 2b Đề 1 D B A C Đề 2 A B D C Bài 2: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đề 1 S Đ Đ S Đề 2 Đ S S Đ II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Bài 1: a. Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) đúng được 0.5 điểm Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) đúng được 0.5 điểm b. Tính đúng P(x) + Q(x) được 1 điểm Tính đúng P(x) - Q(x) được 1 điểm c. Tính đúng Q(-1) được 0.5 điểm d. Tìm đúng x được 0.5 điểm Bài 2: Vẽ hình, viết GT – KL đúng được 0.5 điểm a. Chứng minh đúng được 1 điểm b. Chứng minh đúng được 0.75 điểm c. Chứng minh đúng được 0.75 điểm d. Chứng minh đúng được 0.5 điểm Bài 3: Chứng minh đúng được 0.5 điểm NHÓM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM PHIẾU NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Năm học 2015 - 2016 MÔN: Toán Tiết theo PPCT: 68 - 69 Khối: 7 I/ Tổng hợp kết quả Trên TB Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điểm 3 - 4 Điểm ≤ 2 Lớp % /% % % /% % 7A 7B 7C 7D 7E 7G TS II/ Nhận xét : 1. Về đề bài : 2. Về bài làm của học sinh * Ưu điểm: . . * Tồn tại : 3. Hướng khắc phục