Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7

docx 6 trang thienle22 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề Thực hiện được Áp dụng được Vận dụng các phép tính về các tính chất vào linh hoạt và 1. Tập hợp Q số hữu tỉ thực hiện phép kết hợp các các số hữu tỉ tính tính chất của (8 tiết) lũy thừa trên Q Số câu 2 3 1 6 4,5 = Số điểm 1,0 2,5 1,0 45% 2. Tỉ lệ thức Biết sử dụng các (4 tiết) tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng, hiệu Số câu 1 1 1,0 = Số điểm 1,0 10% 3. STP hữu Tính toán số hạn. STP vô thập phân hạn tuần hoàn (2 tiết) 1 1 Số câu 1,0 1,0 = Số điểm 10% 4. Đường Áp dụng tính chất Vận dụng tính thẳng vuông đường thẳng chất của hai góc. Đường vuông góc, đường thẳng thẳng song đường thẳng song song song để song song tính số đo của (13 tiết) các góc Số câu 1 2 3 3,5 = Số điểm 1,0 2,5 35% Tổng số câu 3 5 2 1 11 Tổng số điểm 2,0 4,5 2,5 1,0 10 Tỉ lệ 20% 45% 25% 10%
  2. TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 1 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý 5 3 1 13 28 13 13 a/ + - b/ 6 4 2 25.15 ― 25.15 40 38 ―7 c/ 0,25.81.40 d/ 1 : 1 ― +25% 2 2 | 11 | Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 15 7 a/ x = c/ | ― 0,5| = 2,7 ― 4 5 225 x 3 4 b/ (3x – 1)2 = d/ 169 12 5 Bài 3: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào vì môi trường xanh đẹp, hai lớp 7A và 7B tham gia trồng cây. Số cây hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với 10 và 4. Tính số cây mỗi lớp trồng được biết số cây lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 18 cây. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: a // b và . ¶ ¶ ¶ Tính C2 , D1, D2. 2 Bài 5: (2,0 điểm) Cho2 hình vẽ, AB vuông góc với m, AB vuông góc với n. 2 a/ Chứng tỏ: m //n. o b/ Biết Q3 = 40 . Tính 푃1. c/ Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với PQ cắt đường thẳng n tại D. Tính 푃 푄. Bài 6: (1,0 điểm) So sánh 555444 và 444555
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu hỏi Đáp án đề bài 1 Điểm 13 a) 0,5 đ 12 13 b) 0,5 đ Bài 1: 15 (2,0 điểm) c) 810 0,5 đ 1 d) 0,5 đ ― 5 ―47 0,5 đ a) x = 20 28 0,25 đ b) x = 39 Bài 2 ―2 (1,5 điểm) x = 0,25 đ 39 c) x = 3,2 0,25 đ x = - 2,1 0,25 đ d/x= 12,6 0,5đ + Tính được tỉ số 3 0,5 đ Bài 3: (1,0 điểm) + Số cây trồng của lớp 7A là 30 cây 0,5 đ + Số cây trồng của lớp 7B là 12 cây 0,5 đ + = 70° 0,5 đ Bài 4: 2 + = 130° 0,5 đ (1,5 điểm) 1 + 2 = 70° 0,5 đ Bài 5: a, Chứng minh đúng m //n 1,0 đ (2,0 điểm) b, 푃1 = 40° 0,5 đ c, Tính 푃 = 50° 0,25 đ Tính 푃 푄 = 50° 0,25 đ Bài 6: + Chứng minh: 444 555 555 < 444 1,0 đ (1,0 điểm)
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 2 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 4 1 3 24 8 24 9 a/ - + b/ 3 5 5 35.17 + 35.17 52 49 ―5 c/ 0,125.57.80 d/ 1 : 1 + ―75% 4 4 | 8 | Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 11 3 a/ x + = c/ = 3,6 2 10 | + 0,7| 256 5 8 b/ (2x + 1)2 = d/ 361 x 2 7 Bài 3: (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách vở ủng hộ trẻ em miền Trung bị bão lũ, Lan và Hồng đã quyên góp tổng cộng được 63 quyển vở. Tính số vở mỗi bạn đã quyên góp, biết số vở của Lan và Hồng lần lượt tỉ lệ với 2 ; 7. ¶ Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: a // b và C2 = 45° . µ ¶ ¶ Tính C1, D1, D2. 2 Bài 6: (2,0 điểm) Cho2 hình vẽ: a song song b, c vuông góc với a. 2 a/ Chứng tỏ: c  b o b/ Biết M2 = 50 . Tính N1. c/ Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt đường thẳng n tại E. Tính . Bài 6: (1,0 điểm) So sánh 333444 và 444333
  5. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu hỏi Đáp án đề bài 2 Điểm 26 a) 0,5 đ 15 24 b) 0,5 đ Bài 1: 35 (2,0 điểm) c) 570 0,5 đ 7 d) 0,5 đ ― 64 ―26 0,5 đ a) a) x = 5 ―3 0,25 đ b) x = 38 Bài 2 ―35 (1,5 điểm) x = 0,25 đ 38 c) x = 2,9 0,25 đ x = - 4,3 0,25 đ d/x=6,375 0,5đ + Tính được tỉ số 7 0,5 đ Bài 3: (1,0 điểm) + Số vở Lan quyên góp là 14 quyển 0,5 đ + Số vở Hồng quyên góp là 49 quyển 0,5 đ + = 135° 0,5 đ Bài 4: 1 + = 135° 0,5 đ (1,5 điểm) 1 + 2 = 45° 0,5 đ a, Chứng minh đúng c  b 1,0 đ Bài 5: b, 1 = 50° 0,5 đ (2,0 điểm) c, Tính = 40° 0,25 đ Tính = 40° 0,25 đ Bài 6: + Chứng minh: 444 333 333 > 444 1,0 đ (1,0 điểm)