Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 109, 110 - Trường THCS Văn Đức
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 109, 110 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tiet_theo_ppct_109_110.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 109, 110 - Trường THCS Văn Đức
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN – LỚP 6 Tiết theo PPCT: 109+110 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: 30% của 50 là : A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 Câu 2: Tỉ số của 60 cm và 1,5 m là: 1 2 5 A. B. 40 C. D. 10 5 2 11.4 ― 11 Câu 3: Rút gọn biểu thức: đến phân số tối giản được phân số: 2 ― 13 ―3 1 11 33 A. B. C. D. 1 3 33 ―11 9 ―3 Câu 4: Biết . Số x bằng: = 5 A. -5 B. 15 C. 135 D. -15 5 Câu 5: Khi đổi hỗn số ― 3 ra phân số, ta được: 7 ―21 ―26 ―15 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 6: Điều kiện để tia Ox được gọi là phân giác của góc yOz nếu: A. = . B. + = và = . C. = = 2 D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 7: Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 35°. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 65° B. 55° C. 165° D. 145° Câu 8: Hình vẽ dưới đây có: A A. 4 tam giác B. 5 tam giác C. 6 tam giác D. 7 tam giác B D E C
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm): Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 3 ―1 5 3 1 20 3 3 2 = + + = ∙ ― ∙ + ∙ 4 3 18 5 17 17 5 5 17 6 5 3 1 2 = + 0,25 ― 50% = + :5 ― ∙ ( ― 2) 2 7 8 16 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 2 7 3 a) + = b) ― = c) |2 + 1| = 4 2 5 3 12 5 Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số 1 3 học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học 5 8 sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho = 35°, = 70°. a) Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính . Tia OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? c) Vẽ OM là tia đối của tia OB. Tính . Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 1 1 99 + + +∙∙∙ + = 1.2 2.3 3.4 .( + 1) 100 HẾT
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN – LỚP 6 Tiết theo PPCT: 109+110 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: 40% của 60 là : A. 48 B. 32 C. 16 D. 24 Câu 2: Tỉ số của 50 kg và 1,2 tạ là: 12 5 A. 5 B. C. D. 6 5 12 49 + 7. 49 Câu 3: Rút gọn biểu thức: đến phân số tối giản được phân số: A. 7 47 + 2 B. 343 C. 56 D. 8 ―4 Câu 4: Biết . Số x bằng: 9 = 3 A. -12 B. 12 C.20 D. -20 1 Câu 5: Khi đổi hỗn số ― 2 ra phân số, ta được: 5 ―8 ―12 ―9 ―11 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6: Điều kiện để tia Oc được gọi là phân giác của góc aOb nếu: A. = . B. + = và = . C. = = 2 D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 7: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35°. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 65° B. 55° C. 145° D. 165° Câu 8: Hình vẽ dưới đây có: x A. 4 góc B. 5 góc y C. 6 góc D. 7 góc z t O
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm): Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 1 ―3 7 3 3 20 3 3 2 = + + = ∙ ― ∙ ― ∙ 2 4 5 4 19 19 4 4 19 ―5 ―2 2 1 3 = .26 + .49 + = 0,5 + ― 50% 13 7 6 8 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 2 5 1 a) + b)= b) + = c) |2 + 3 | = 8 4 2 3 12 2 Bài 3: (2 điểm) Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực khá 5 1 chiếm tổng số. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại. Còn lại là 8 3 học sinh đạt lực giỏi. a) Tính số học sinh mỗi loại của trường. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh toàn trường. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Om, On sao cho = 50°, 푛 = 100°. a) Trong 3 tia Ox, Om, On tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính 푛 . Tia Om có phải là tia phân giác của 푛 không? Vì sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Om. Tính 푡 푛. Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm x, biết: 2 2 2 2 99 + + +∙∙∙ + = 1.3 3.5 5.7 .( + 2) 100 HẾT
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề LẺ B C A D B B,C D C Đề CHẴN D C D A D B,C B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) ĐỀ LẺ: Bài 1: ( 2 điểm) 25 ―3 a) A = 0,5 c) C = 0,5 36 5 đ đ 1 13 b) B = 0,5 d) D = 0,5 đ 4 56 đ Bài 2: ( 1,5 điểm) ―1 ―1 ―4 a) x = 0,5 c) x = hoặc x = 4 5 5 đ 0,5đ ―5 b) x = 0,5 4 đ Bài 3: ( 2 điểm) a) Học sinh giỏi: 8 HS 1,5đ Học sinh khá: 20 HS Học sinh TB: 12 HS b) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh TB so với học sinh cả lớp là: 30% 0,5đ Bài 4: ( 2 điểm) - Vẽ hình đúng 0.25 đ a) Chỉ ra được tia OB nằm giữa hai tia OA và OC Giải thích: Xét trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA: Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC 0.5 đ b) Tính góc BOC = 35° 0.5 đ
- Tia OB là tia phân giác 0.5 đ Giải thích: - Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC - = c) Chứng minh tia OB nằm giữa hai tia OM, OB Tính số đo góc MOC bằng 145° 0.25 đ Bài 5: ( 0.5 điểm) 1 1 1 1 99 + + +∙∙∙ + = 1.2 2.3 3.4 .( + 1) 100 1 1 1 1 Xét VT: 1.2 + 2.3 + 3.4 + ∙∙∙ + .( + 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 = - + - + - + + - 1 2 2 3 3 4 + 1 1 ―1 = + 0 + 0 + + 0 + 1 + 1 1 ―1 = + 1 + 1 99 1 ―1 99 Mà VP = => + = 100 1 + 1 100 100x = 99.(x+1) x = 99 ĐỀ CHẴN: Bài 1: ( 2 điểm) 23 ―3 a. A = 0,5 c. C = 0,5 20 4 đ đ 3 ―35 b. B = 0,5 d. D = 0,5 8 6 đ đ Bài 2: ( 1,5 điểm) ―1 ―1 ―5 a) x = 0,5 c) x = hoặc x = 8 2 6 đ 0,5đ 5 b) x = 0,5 14 đ Bài 3: ( 2 điểm) a) Học sinh đạt học lực giỏi: 300 HS 1,5đ
- Học sinh đạt học lực khá: 750 HS Học sinh đạt học lực TB: 150 HS b) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh đạt lực giỏi so với học sinh toàn trường là: 25% 0,5đ Bài 4: ( 2 điểm) - Vẽ hình đúng 0.25 đ a) Chỉ ra được tia Om nằm giữa hai tia Ox và On Giải thích: Xét trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox: Tia Om nằm giữa hai tia Ox và On 0.5 đ b) Tính góc mOn = 50° 0.5 đ Tia Om là tia phân giác 0.5 đ Giải thích: - Tia Om nằm giữa hai tia Ox và On - = 푛 c) Chứng minh tia On nằm giữa hai tia Ot, Om Tính số đo góc tOn bằng 130° 0.25 đ Bài 5: ( 0.5 điểm) 2 2 2 2 99 + + +∙∙∙ + = 1.3 3.5 5.7 .( + 2) 100 2 2 2 2 Xét VT: 1.3 + 3.5 + 5.7 + ∙∙∙ + .( + 2) 1 1 1 1 1 1 1 1 = - + - + - + + - 1 3 3 5 5 7 + 2 1 ―1 = + 0 + 0 + + 0 + 1 + 2 1 ―1 = + 1 + 2 99 1 ―1 99 Mà VP = => + = 100 1 + 2 100 100( x +1) = 99.(x+2) x = 98