Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT 55+56 - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 5 trang thienle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT 55+56 - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_tiet_theo_ppct_5556_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT 55+56 - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ Ngày kiểm tra: 19/12/2015 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ Tiết kiểm tra: Tiết 1+ 2. MÔN TOÁN LỚP 6 Tiết theo PPCT: 55+56 Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 1 I/ Phần trắc nghiệm (3điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn các đáp án đúng: Câu 1) Để số 5*10 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 thì * bằng: A. 5; B. 3; C. 6 D. Đáp án khác Câu 2) Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 3: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì: A. MA + MB = AB B. AB + BM = C. BM = AB - MA. D. AM + AB = AM MB. Câu 4) kết quả sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99; -101 C. -101; -99; -2; -3 B. -101; -99; -3; -2 D. -99; -101; -2; -3 Bài 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? 1. Hai tia đối nhau thì chung gốc; 2. Nếu IC = ID thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD; 3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 4 thì tích chia hết cho 4; 4. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là một số nguyên dương. II/ Phần tự luận (7điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) (- 26) + 4 b) (- 43) + 76 + (- 36) + 43 c) +36 . 39 + - 39 . 64 d) (-1234) + (-98)+ 234 + (-2) Bµi 2 : T×m x biÕt: a) (x - 91) - 89 = 37 : 34 b) x - 8 = (- 21) + (+ 15) Bài 3 (1,5 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 8 đều vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết sĩ số lớp không quá 50. Bài 4 (2 điểm). Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tại sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB; c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Tại sao? Bài 5: (0,5điểm) Với n N, chứng tỏ (3n + 7) và (n + 2 ) là hai số nguyên tố cùng nhau HẾT
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ Ngày kiểm tra: 19/12/2015 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ Tiết kiểm tra: Tiết 1+ 2. MÔN TOÁN LỚP 6 Tiết theo PPCT: 55+56 Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 2 I/ Phần trắc nghiệm (3điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn các đáp án đúng: Câu 1) Để số 3*10 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 thì * bằng: A. 5; B. 3; C. 6 D. Đáp án khác Câu 2) Kết quả của phép tính 315: 35 là: A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 3: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: D. AB A. MA = MB. B. AM + MB = AB. C. AM = BM = . MA MB 2 MA MB AB Câu 4) Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; -3; -99; -101 C. -101; -99; -2; -3 B. -101; -99; -3; -2 D. -99; -101; -2; -3 Bài 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? 1. Hai tia chung gốc thì đối nhau; 2. Nếu điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD thì IC = ID; 3. Nếu một số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4; 4. Tổng của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm. II/ Phần tự luận (7điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) (- 28) + 2 b) (- 32) + 56 + (- 26) + 32 c) - 43 .24 + + 43 .76 d) 1221+ (-98)+ (-221)+8 Bµi 2 : T×m x biÕt: a) (x + 23) - 15 = 23 . 32 b) x - 9 = (+ 32) + (- 38) Bài 3 (1,5 điểm). Khi chia đều 70 quyển vở và 105 chiếc bút chì cho các em học sinh lớp 6A thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết sĩ số lớp hơn 30. Bài 4 (2 điểm). Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm M, N sao cho OM = 3cm , ON = 6cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN; c) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? Bài 5: (0,5điểm) Với n N, chứng tỏ (n + 3) và (2n + 5 ) là hai số nguyên tố cùng nhau
  3. HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KÌ I-TOÁN 6 ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn B B A B Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn Đ S Đ S Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 a) (- 26) + 4 = -22 0,5 đ b) b) (- 43) + 76 + (- 36) + 43 = 40 0,5 đ c) d) (-1234) + (-98)+ 234 + (-2) = -1100 0,5 đ d) +36 . 39 + - 39 . 64=3900 0,5 đ 2 a) 51 - 3.(x+1) = 22 .32 x +1 = 15 0,25 x = 14 0,25 b) x - 12 = (-10) |x| =2 0,25 x=2 hoặc x=-2 0,25 3 gọi được số học sinh là a và suy ra được a là bội chung của 4, 5, 8. 0,5 tìm được BC(4,5,9) 0,5 tìm được a=40 và kết luận 0,5 4 vẽ hình chính xác 0,5 khẳng định A nằm giữa O và B, giải thích đúng 0,25+0,25 tính được AB=2cm 0,25+0,25 khẳng định A là trung điểm của OB, giải thích đúng 0,25+0,25 5 Tìm các số tự nhiên a và b biết a.b = 540 và BCNN(a,b) = 180. giả sử a>b, lập luận được 180=a.m;180=b.n với (m,n)=1, m<n, suy ra m.n 0,25 = 60 tìm được (m,n) = (1;60);(3,20);(4,15); (5,12), suy ra 0,25 (a,b)=(180;3);(60,9);(45;12);(36,15); Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KÌ I-TOÁN 6 ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn A D C A Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn S Đ S S Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 a) (- 28) + 2=-26 0,5 đ A) (- 26) + 4 = -22 b) (- 32) + 56 + (- 26) + 32=30 0,5 đ b) (- 43) + 76 + (- 36) + 43 = 40 c) - 43 .24 + + 43 .76=4300 0,5 đ d) (-1234) + (-98)+ 234 + (-2) = -1100 d) 1221+ (-98)+ (-221)+8=910 0,5 đ d) +36 . 39 + - 39 . 64=3900 2 a) 87 + 3.(x-2) = 22 .32 x -2 = 17 0,25 x = 19 0,25 b) x - 21 = (-9) |x| =12 0,25 x=12 hoặc x=-12 0,25 3 gọi được số học sinh là a và suy ra được a là ước chung của 70 và 105. 0,5 tìm được ƯC(70,105) 0,5 tìm được a=35 và kết luận 0,5 4 vẽ hình chính xác 0,5 khẳng định M nằm giữa O và N, giải thích đúng 0,25+0,25 tính được MN = 3cm 0,25+0,25 khẳng định M là trung điểm của ON, giải thích đúng 0,25+0,25 5 Gọi d là ƯCLN của n + 3 và 2n + 5=> n + 3 d => 2n + 6  d và 2n + 5 d 0,25 => ( 2n + 6 ) – ( 2n + 5)  d ( 2n - 2n ) + ( 6 - 5)  d1 d=> d = 1 + kl 0,25 Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.