Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 tiết 55-56 (ppct)

docx 7 trang thienle22 15990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 tiết 55-56 (ppct)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_tiet_55_56_ppct.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 tiết 55-56 (ppct)

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ LẺ Tiết: 55-56 (PPCT) Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể phỏt đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ): Câu1 : ( 1 điểm ): Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 1,Cho tập hợp B = {4;5} ,cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} B B. {5}  B C. 4  B D. B  {5} 2,Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A 24 B. 14 C.22 D. 70 3, Kết quả của phép tính 33:32 - 24:24 là : A. 6 B. 5 C.2 D. 0 4,Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 1 x < 5 A. 1 B. 5 C.4 D. 0 Câu2 :( 1 điểm ):Cõu nào đỳng, cõu nào sai ? a, Nếu M,N,P thẳng hàng thì MN+MP =NP. b, Nếu E là trung điểm của AB thì EA = EB. c, Nếu OAvà OB đối nhau thì A và B nằm cùng phía với điểm O. d, Nếu K nằm giữa hai điểm M và N và MK = KN thì K là trung điểm của MN. II Phần tự luận :( 8 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết : a) x - 51 = 143 b) 200 - (2x + 6) = 43 Bài 2 : (1,5 điểm ) Tính : (Tính nhanh nếu có) a)(-8)+(-3) b)29-[16+3.(51-49)] c)15 .23 + 8 .112 – 36.8 Bài 3: (2 điểm ) : Học sinh khối 6 có 60 nam và 54 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 4 : (2,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3cm, OD = 6cm. a. Điểm C có nằm giữa hai điểm O và D không ? Tại sao? b. Tính DC? c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Tại sao? d. Lấy điểm A trên tia đối của tia Ox sao cho OA = 2cm. Tính AC ? Bài 5 ( 0,5 điểm ): Tìm n N sao cho : (2n + 5 )  (n + 1 ).
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHẴN Tiết: 55-56 (PPCT) Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể phỏt đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ): Câu1 : ( 1 điểm ): Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 1,Cho tập hợp B = {4;7} ,cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} B B. {7}  B C. 4  B D. B  {7} 2,Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A 12 B. 14 C.22 D. 50 3, Kết quả của phép tính 53:52 - 24:24 là : A. 6 B. 5 C.2 D. 4 4,Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 1 x <6 A. 3 B. 5 C.4 D. 0 Câu2 :( 1 điểm ):Cõu nào đỳng, cõu nào sai ? a, Nếu M,N,Q thẳng hàng thì MN+MQ =NQ. b, Nếu OC và OD đối nhau thì C và D nằm cùng phía với điểm O. c, Nếu M là trung điểm của AB thì MA = MB . d, Nếu K nằm giữa hai điểm P và N và PK = KN thì K là trung điểm của PN. II Phần tự luận (8 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết : a) x - 72 = 125 b) 89 - (2x + 6) = 92 Bài 2 : (1,5 điểm ) Tính : (Tính nhanh nếu có) a)(-6)+(-4) b) 28-[7+3.(55-49)] c) 15 .32 + 9 .112- 9.36 Bài 3: (2 điểm ) : Học sinh khối 6 có 63 nam và 56 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 4 : (2,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 4 cm, OB = 8cm. a.Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Tại sao? b.Tính AB. c.Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Tại sao? d.Lấy điểm M trên tia đối của tia Ox sao cho OM = 2 cm. Tính MA . Bài 5 ( 0,5 điểm ): Chứng minh rằng: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 236 chia hết cho 7.
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học kỳ I Đề lẻ I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ): Câu1 Câu 2 1 2 3 4 a b c d B A C C S Đ S Đ II. Phần tự luận (8 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) x=194 0,75 b) x= 65 0,75 2 a) -11 0,5 b) 7 0,5 c) 800 0,5 3 Lập luận để số tổ là uớc chung lớn nhất của 60 và 54 0,5 Tính ƯCLN ( 60,54 ) = 6 0,5 Số tổ được chia nhiều nhất là 6 tổ 0,5 Mỗi tổ trả lời đúng số nam,số nữ 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 0,5 b) Làm đúng,tớnh CD=3cm. 0,5 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng,tớnh AC=5cm. 0,5 5 n {0 ; 2} 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học kỳ I Đề Chẵn I.Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ): Câu1 Câu 2 1 2 3 4 a b c d B D D B S S Đ Đ II Phần tự luận (8 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) x=197 0,75 b) x= 1 0,75 2 a)-10 0,5 b)3 0,5 c)900 0,5 3 Lập luận để số tổ là uớc chung lớn nhất của 63 và 56 0,5 Tính ƯCLN ( 63,56 ) = 7 0,5 Số tổ được chia nhiều nhất là 7 tổ 0,5 Mỗi tổ trả lời đúng số nam,số nữ 0,5 4 Vẽ hình đúng 05 a) Làm đúng 0,5 b) Làm đúng,tớnh AB=4cm. 0,5 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng,tớnh MA=6cm. 0,5 5 Chứng minh đúng 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT TRƯỜNG THCS CỔ BI PHIẾU LƯU ĐỀ
  5. Giỏo viờn: MễN : Toỏn - KHỐI:6 Năm học: 2019 – 2020 TIẾT ( theo PPCT): 55-56 I . Mục tiờu : 1) Kiến thức: Học sinh được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong học kỡ I 2) Kỹ năng-năng lực : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập. 3) Thỏi độ : Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận. II.Ma trận đề: Cú kốm theo III Đề bài: Cú kốm theo IV. Đỏp ỏn, biểu điểm: Cú kốm theo V. Kết quả: Lớp Sĩ số Số Bài % trờn TB 0 2,8 3 4,8 5 6,3 6,5 7,8 8 10 VI. Rỳt kinh nghiệm: 1. Ưu điểm: . 2. Tồn tại: . 3. Giải phỏp:
  6. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN Năm học: 2019- 2020 Tiết: 55-56(theo PPCT) Thời gian: 90 phỳt Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 2 1. Tập hợp 1 1 cõu ,tập hợp con Điểm 0,25 0,25 0,5 2. Cỏc phộp Số 4 1 3 toỏn và tớnh cõu chất cỏc phộp 1,75 Điểm 0,25 1,5 toỏn Số 1 3. Dấu hiệu 1 chia hết cho 2, cõu 3, 5, 9 Điểm 0,25 0,25 Số 1 2 1 4. ƯCLN, cõu BCNN Điểm 2 0,5 2,5 Số 2 1 1 5. Tỡm x cõu Điểm 0,75 0,75 1,5 Số 3 3 6.Tớnh độ dài cõu đoạn thẳng Điểm 1,5 1,5 Số 2 1 3 7.Trung điểm cõu Điểm 0,5 0,5 1 2 1 3 8.Dấu hiệu đ iểm nằm giữa 0,5 0,5 1 Số 1 20 3 4 1 1 10 cõu Tổng số Điểm 0,75 1 0,75 0,25 6,75 0,5 10 Tỉ lệ 5% 100% 7,5% 10% 0,75% 2,5% 67,5% %