Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_9_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Bát Tràng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức 1 3x không xác định với các giá trị: A. x > 1 B. x ≥ 1 C. x < 1 D. x ≤ 1 3 3 3 3 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, góc B = 600; BC = 30 cm. Độ dài cạnh AC là: A. 15 cm B. 15 2 C. 15 3 D. Đáp án khác. Câu 3: Điểm A(1; -3) thuộc đồ thị hàm số: A A. y = x + 1 B. y = - x + 4 C. y = 2x - 5 D. y = - 2x - 1 Câu 4: Trong hình vẽ (hình 1) độ dài đoạn AC bằng : C 4 9 B A. 13 B. 13 H Hình 1 C. 213 D. 3 13 Câu 5: Hàm số y = (m - 3)x - m không phải là hàm số bậc nhất khi: A. m = 3 B. m ≠ 3 C. m ≠ 3 và m ≠ 0 D. m ≠ 0 Câu 6: Số tâm đối xứng của hình tròn là: A. 0 B. Vô số C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Bài 1 (2đ): x 4 a) Cho biểu thức A (với x ≥ 0). Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. x 2 x 4 x 16 b) Rút gọn biểu thức B : (với x 0, x 16). x 4 x 4 x 2 c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P = B(A – 1) là số nguyên. Bài 2 (1,5đ): a) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = 2x - 1 ( d1) b) Tìm giao điểm M của đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2) y = -3x + 4. c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng (d): y = - x + 4 Bài 3 (3,5đ): Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AP, AQ với (O) (P, Q là tiếp điểm). a) Chứng minh: A; P; O; Q cùng thuộc một đường tròn. b) Đường thẳng AO cắt (O) tại M va N (N nằm giữa A; O). Chứng minh: MPN vuông và PQ  MN. c) Qua M kẻ tiếp tuyến Mx với (O); Mx cắt tia AP tại E. Chứng minh: EO // PN. d) Gọi I là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh: NI. MA = NA. MI. Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn phươn án đúng trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị: A. x > 2 B. x ≥ 2 C. x 3 C. m < 3 D. m ≠ 3 Câu 6: Số trục đối xứng của đường tròn là: A. 0 B. Vô số C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Bài 1 (2đ): a) Cho biểu thức A = x 5 (với x ≥ 0). Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. x 3 x 5 x 25 b) Rút gọn biểu thức B = : (với x 0, x 25). x 5 x 5 x 3 c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P = B(A – 1) là số nguyên. Bài 2 (1,5đ): a) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = - x - 3 ( d1) b) Tìm giao điểm M của đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2): y = 2x + 3. c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng (d): y = x + 4 Bài 3 (3,5đ): Cho đường tròn (O; R). Qua điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ tiếp tuyến AC, AD với (O) (C; D là tiếp điểm). a) Chứng minh: O; C; A; D cùng thuộc một đường tròn. b) Đường thẳng AO cắt (O) tại M va N (M nằm giữa A; O). Chứng minh: MCN vuông và CD  MN. c) Qua N kẻ tiếp tuyến Nx với (O); Nx cắt tia AC tại F. Chứng minh: OF // CM. d) Gọi H là giao điểm của MN và CD. Chứng minh: MH. NA = MA. NH. Hết
  3. PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA: HKI TOÁN 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 19 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ 1. D 2. C 3. CD 1. D 2. A 3. A,C 3 4. C 5. A 6. D 4. D 5. C 6. B Câu nào 2 đáp án: mỗi đáp án đúng Câu nào 2 đáp án: mỗi đáp án đúng 0,25đ 0,25đ II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1: Bài 1: a) Thay x = 36 (thỏa mãn đk) vào biểu a) Thay x = 25 (thỏa mãn đk) vào biểu 0,25 thức A, ta có: thức A, ta có: A = 5 A = 5 0,25 4 4 b) Rút gọn đúng: b) Rút gọn đúng: x 2 x 3 1 B = B = x 16 x 25 c) + Rút gọn đúng P = B(A - 1) c) + Rút gọn đúng P = B(A - 1) = 2 = 2 0,25 x 16 x 25 + Tìm đúng x = 17 hoặc x = 18 (tmđk) + Tìm đúng x = 26 hoặc x = 27 (tmđk) Và KL Và KL 0,25 Bài 2: Bài 2: a) Vẽ đúng a) Vẽ đúng 0,5 b) Tìm đúng giao điểm b) Tìm đúng giao điểm 0,5 c) Viết PT đúng c) Viết PT đúng 0,5 Bài 3: Bài 3: a) Cm đúng a) Cm đúng 1 b) Cm đúng mỗi ý 0,5đ b) Cm đúng mỗi ý 0,5đ 1 c) cm đúng c) cm đúng 1 d) cm đúng d) cm đúng 0,5