Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Dương xá

doc 4 trang thienle22 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Dương xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_truong_thcs_duong_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Dương xá

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Toán8 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Bài 1: Chọn đáp án đúng(2điểm). 1. Kết quả của phép tính (x – 3)2 là: A. x2 – 3x + 9 B. x2 + 3x + 9 C. x2 + 6x +9 D. x2 – 6x + 9 2. Kết quả của phép chia (x2 – 16) cho (x – 4) là: A. 4 – x B. x – 4 C. x + 4 D. x + 16 2 3. Phân thức x 1 rút gọn thành: x x 1 x 1 1 x 1 A. B. 1 C. D. x x x 4. Phân thức đối của phân thức 3 là: 5 x A. 3 B. 3 C. 5 x D. 3 5 x x 5 3 x 5 Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: (1điểm). a, Hình thoi có một góc vuông là hình vuông . b, Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. c, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a, x3 – 16x b, x2 – xy - 5x + 5y c, x2 – 3x – 10 x 7 x 10 Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : P = với x ≠ ± 2 x 2 x 2 4 x2 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 5 . c) Tìm x nguyên để P nguyên. Bài 3: (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi I là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh tứ giác ADEI là hình bình hành. c) Chứng minh IM là phân giác của A· IC . 1 d) Đường thẳng BE cắt IC tại K. Chứng minh rằng IK IC 3 a b c Bài 4: (0,5 điểm): Cho các số a, b, c thỏa mãn 0 . b c c a a b a b c Chứng minh rằng: 0 (b c)2 (a c)2 (a b)2
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Toán8 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Bài 1: Chọn đáp án đúng(2điểm). 1. Kết quả của phép tính (x + 5)2 là: A. x2 – 5x + 25 B. x2 + 5x + 10 C. x2 + 10x +25 D. x2 – 10x + 25 2. Kết quả của phép chia (x2 – 49) cho (x – 7) là: A. x – 7 B. x + 7 C. 7 – x D. x + 49 2 3. Phân thức x 4 rút gọn thành: x x 2 x 2 2 x 2 A. B. 2 C. D. x x x 4. Phân thức đối của phân thức 5 là: 4 x A. 5 B. 5 C. 5 D. 4 x x 4 x 4 4 x 5 Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: (1điểm). a, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. b, Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. c, Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. d, Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a, x3 – 25x b, xy + y2 - 8x - 8y c, x2 – 5x – 14 x 2 5x 3 Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : P = với x ≠ ± 3 x 3 x 3 9 x2 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 8. c) Tìm x nguyên để P nguyên. Bài 3: (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B (BA < BC). Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Qua I kẻ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với BC tại N. a) Chứng minh tứ giác BMIN là hình chữ nhật. b) Gọi E là điểm đối xứng với I qua M. Chứng minh tứ giác EMNB là hình bình hành. c) Chứng minh EI là phân giác của A· EB . 1 d) Đường thẳng CM cắt AE tại K. Chứng minh rằng EK AE 3 x y z Bài 4: (0,5 điểm): Cho các số x, y, z thỏa mãn 0 . y z z x x y x y z Chứng minh rằng: 0 (y z)2 (x z)2 (x y)2
  3. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Toán8 NĂM HỌC 2015-2016 Phần 1: Trắc nghiệm(3 điểm). Bài 1 (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đề số 1 Đề số 2 D – C – A – D C – B – D – A Bài 2 (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đề số 1 Đề số 2 Đ – Đ – S – S S – Đ – Đ – Đ Phần 2: Tự luận (7 điểm). Bài Đề 1 Đề 2 Điểm a)=x(x+4)(x-4) a) =x(x+5)(x-5) 0,5 1 b)=(x-y)(x-5) b) =(x+y)(y-8) 0,5 c) =(x 5)(x 2) c) (x 7)(x 2) 0,5 x 2 x 3 a) P= a) M 1 x 2 x 3 2 b) Thay x=-5 vào P ta có: P=7 b) Thay x=-8 vào P ta có: P= 5 0,5 3 11 c) Tìm đúng x c) Tìm đúng x 0,5 Vẽ hình đúng câu a 0,25 a) cm được AMIN là hình chữ nhật cm được BMIN là hình chữ nhật 0,75 b) cm được ADEI là hình bình hành EMNB là hình bình hành 1 3 c) cm được IM là phân giác của A· IC EI là phân giác của A· EB . 0,5 1 1 0,5 d) cm IK IC cm EK AE 3 3 4 Chứng minh đúng 0,5
  4. KẾT QUẢ KIỂM TRA. Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp Sĩ số Vắng (≥9) (7- <9) (5-<7) (3-<5) <3 SL % SL % SL % SL % SL % I. NHẬN XÉT: 1. Nhận xét về đề bài. 2. Nhận xét bài làm của học sinh. 3. Giải pháp khắc phục.