Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Tiết 38, 39 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Tiết 38, 39 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_tiet_38_39_ppct_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Tiết 38, 39 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra học kỳ i Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 38 + 39 (ppct) Đề lẻ Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 I.phần trắc nghiệm (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. 2x 3 x 2 x 2 1 (x 2) x 2 1) Kết quả của phép tính: . là: A. B. C. D. x 6x 9 2x 3 6x 9 3x 4(x 5) 1 x 5 1 x 5 2) Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D. 4x(x 5) x x x x(x 5) 3) Kết quả phân tích đa thức x2 + 6x + 9 thành nhân tử là: A. ( x – 3 )2 B. ( x + 3 )2 C ( x - 6 )2 D. x2 - 9 4) Kết quả của phép tính (2x – 1)2 là: A. 4x2 - 4x + 1 B. 2x2 + 4x + 1. C. 2x2 – 4x + 1. . D. 4x2 + 4x + 1. x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 5) Phân thức bằng: A. B C. D. 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 6) Giá trị của đa thức : x2 – 10x + 25 tại x = 5 là: A. 0 B. 40 C. 20 D. 65 7) Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành 8) Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông 9) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 12cm2 B. 12cm C. 10cm D. 10cm2 10) Tứ giác bốn cạnh bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành 11) Cho hình chữ nhật MNPQ biết MN = 4cm, MQ = 2.MN thì diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng: A. 8 cm2 B. 16cm2 C. 32cm2 D. 12cm2 12) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành II Phần tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: (2 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) 3x + 6y b) x2 – 25 c) y2 – x2 + 10x - 25 d) x2 + 7x + 10 2 2 x2 6x 9 Bài 2: ( 2 điểm ) Cho biểu thức A = x 3 x 3 12 a) Rút gọn A và tìm ĐKXĐ của A. b) Tính giá trị của A biết x = 6 c) Tìm x nguyên để A nguyên dương. Bài 3 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi O là trung điểm của AC. Kẻ ON vuông góc với AB, OP vuông góc với BC . a/ Tứ giác ONBP là hình gì? Vì sao? b/ Lấy điểm I đối xứng với O qua N. Chứng minh tứ giác AOBI là hình thoi . c/ Cho AB = 6cm, BC = 8cm. Tính diện tích tam giác ABO và diện tích tứ giác BNOP. d) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AOBI là hình vuông? Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra học kỳ i Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 38 + 39 (ppct) Đề chẵn Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 I.phần trắc nghiệm (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. 4(x 5) x 5 1 x 5 1 1) Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D. 4x(x 5) x(x 5) x x x x 2 x 3 x 1 1 2(x 3) x 3 2) Kết quả của phép tính: . là: A. B. C. D. x 2x 4 2x 2 2x 4 2x 3) Kết quả của phép tính (2x + 1)2 là: A. 2x2 – 4x + 1. B. 2x2 + 4x + 1. C. 4x2 - 4x +1. D. 4x2 + 4x + 1. 4) Kết quả phân tích đa thức x2 - 6x + 9 thành nhân tử là: A. x2 - 9 B. ( x + 3 )2 C ( x - 6 )2 D. ( x – 3 )2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 5) Phân thức bằng: A. B C. D. 3 x x 3 3 x x 3 x 3 6) Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 1 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 7) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm, AD = 3.AB thì diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A: 75 cm2 B: 45cm2 C: 40cm2 D: 30cm2 8) Tứ giác có ba góc vuông là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình bình hành 9) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm; AC = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 12cm2 B. 12cm C. 20cm2 D. 20cm 10) Tứ giác bốn cạnh bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành 11) Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật 12) Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành II Phần tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: (2 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) 5x - 10y b) 81 – x2 c) y2 - x2 + 4x - 4 d) x2 + 7x 2 2 x2 4x 4 + 12 Bài 2: ( 2 điểm ) Cho biểu thức A = x 2 x 2 8 a) Rút gọn A và tìm ĐKXĐ của A. b) Tính giá trị của A biết x = 4 c) Tìm x nguyên để A nguyên âm. Bài 3 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AC, DF vuông góc với AB . a/ Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b/ Lấy điểm G đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác ADCG là hình thoi . c/ Cho AB = 8cm, AC = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB và diện tích tứ giác AEDF. d) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ADCG là hình vuông? Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm Hướng dẫn và biểu điểm chấm HKI Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 38 + 39 (ppct) Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu khoanh đúng: 0,25 điểm 1. B 2. C 3. D 4. A 5 B 6. A 1. D 2. D 3. D 4. D 5. A 6. A 3 7. C 8. D 9. A 10. B 11. C 12. D 7. A 8. A 9. C 10. C 11. C 12. C II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1.(2đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 3(x + 2y) a) 5(x - 2y) 0,5 b) (x - 5)( x + 5) b) (9 - x)( 9 + x) 0,5 c) (y – x + 5) (y + x – 5) c) (y – x + 2) (y + x – 2) 0,5 d) (x + 2)(x + 5) d) (x + 3)(x + 4) 0,5 Bài 2.(2đ): x 3 x 2 a) A = ĐKXĐ: x ≠ ± 3 a) A = ĐKXĐ: x ≠ ± 2 1,0 x 3 x 2 b) A = 3 tại x = 6 b) A = 3 tại x = 4 0,5 c) x { 4; 5; 6; 9 } thì A nguyên dương. c) x { 1; 0 } thì A nguyên âm. 0,5 Bài 3. ( 3 đ): Vẽ hình đúng câu a, ghi gt, kl đúng: Vẽ hình đúng câu a, ghi gt, kl đúng: 0,5 a) C/m đúng. a) C/m đúng. 1 b) C/m đúng. b) C/m đúng. 0,5 c) C/m đúng. c) C/m đúng. 0,5 d) C/m đúng. c) C/m đúng. 0,5