Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết 55-56 - Trường THCS Bát Tràng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết 55-56 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_tiet_55_56_truong_thcs_bat_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết 55-56 - Trường THCS Bát Tràng
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Học kì I Môn: toán 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 55-56 Đề I Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Hãy chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng : (2đ) Câu 1: Kết quả của phép tính 814: 87 là : A.820 B. 12 C. 82 D. 87. Câu 2: BCNN của 12 và 15 là : A. 30 B. 60 C.120 D.180 Câu 3: Kết quả của phép tính (-38) + | -15| là : A. -53 B. 53 C. -23 D. 23. Câu 4: Nếu |x| = 3 thì x bằng : A. 3 B. -3 C. 3 hoặc -3 D. Kết quả khác. 2. Điền vào dấu “X” vào ô thích hợp: ( 1đ) Các khẳng định Đúng Sai a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B b) Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB c) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung AB d) Nếu IA = IB = thì I là trung điểm của đoạn thẳng AB 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có) : a) (-35) + 143 + 35 +(- 43) b) 27. 18 + 27. 61 - 79. 17 c) 326 - [ 79 - ( 37 - 33)2 ] .2 Bài 2. (1,5đ) Tìm x, biết : a) 10 + (31 - x) = 40 b) (x + 20) : 4 = 32 + 5 c) x 3 23 Bài 3. (1,5đ) : Có 198 cái thước , 126 cái bút chì và 234 quyển vở được chia đều vào các phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Bài 4. (2đ) Trên tia Ax, lấy hai điểm M và N sao cho AN = 1 cm, AM = 4 cm. a) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? c) Trên tia đối của tia Ax vẽ điểm P sao cho AP = 2cm. Chứng tỏ: N là trung điểm của đoạn thẳng MP? Bài 5. (0,5đ) Tìm số tự nhiên n , biết : 2n 4 n 1
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Học kì I Môn: toán 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 55-56 Đề Ii Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Hãy chọn một chữ cái đứng trước kết quả đúng : (2đ) Câu 1. Kết quả của phép tính 1215 . 125 là: A. 123 B. 13 C. 1210 D. 1220 Câu 2. ƯCLN của 36 và 48 là: A. 12 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 45 50 là: A. 5 B. - 95 C. - 5 D. 95 Câu 4. Nếu |x| = -10 thì x bằng A. x = 10 B. x = -10 hoặc x = 10 C. x = -10 D. Kết quả khác 2. Điền vào dấu “X” vào ô thích hợp: (1đ) Các khẳng định Đúng Sai a) Có vô số đường đi qua hai điểm A và B b) Nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B c) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau AB d) Nếu MA = MB = thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có) : a) (- 42) + 198 + 42 +(- 98) b) 57. 18 - 25.18 + 32. 82 c) 152 - [ 17 - ( 75 - 73)2 ] .4 Bài 2 (1,5đ) Tìm x, biết : a) 5 + (10 - x) = 7 b) (x + 15) : 3 = 23 + 5 c) x 5 15 Bài 3.(1,5đ) Trong thư viện của một trường học có một số sách. Khi xếp số sách đó vào các ngăn, mỗi ngăn có 25, 28 hay 35 quyển thì đều vừa hết. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu quyển sách, biết số sách không quá 1000 quyển ? Bài 4.(2đ) Trên tia Om, lấy hai điểm P và Q sao cho OP = 2 cm, OQ = 6 cm. a) Trong ba điểm O, P, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng PQ? c) Trên tia đối của tia Om vẽ điểm K sao cho OK = 2cm. Chứng tỏ: P là trung điểm của đoạn thẳng KQ? Bài 5. (0,5đ) Tìm số tự nhiên n , biết : 2n 4 n 1
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm Trường THCS Bát Tràng Đề kiểm tra học kì i – toán 6 Tiết: 55-56 Đề I Biểu điểm Đề II Biểu điểm I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: Câu 1. 1 - D 3 - C Mỗi ý đúng Câu 1. 1 - D 3 - C Mỗi ý đúng 2 - B 4 - C 0,5đ 2 - A 4 - D 0,5đ Câu 2. a - S c - S Mỗi ý đúng Câu 2. a - Đ c - S Mỗi ý đúng b - Đ d - Đ 0,25đ b - Đ d - Đ 0,25đ II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1. a) 100 0,5đ Bài 1. a) 100 0,5đ b) 790 0,5đ b) 3200 0,5đ c) 200 0,5đ c) 100 0,5đ (KQ đúng và không tính hợp lí, mỗi (KQ đúng và không tính hợp lí, mỗi câu đúng 0,25 đ) câu đúng 0,25 đ) Bài 2. a) x = 1 0,5đ Bài 2. a) x = 8 0,5đ b) x = 36 0,5đ b) x = 24 0,5đ c) x = 26 hoặc x = -20 0,5đ c) x = 20 hoặc x = -10 0,5đ Bài 3. Bài 3. + Gọi số phần thưởng là a (a N * ) 0,25đ + Gọi số sách là a (a N * ) 0,25đ + a = ƯCLN(198,126,234) 0,5đ + a = BC(25,28,35) 0,5đ + a = 18 (thỏa mãn) 0,5đ + a = 700 (thóa mãn) 0,5đ + Vậy số phần thưởng nhiều nhất có 0,25đ + Vậy số sách trong thư viện là 700 0,25đ thể chia là 18 Bài 4. Bài 4. a) Chứng tỏ: N nằm giữa A và M 0,75đ a) Chứng tỏ: P nằm giữa O và Q 0,75đ b) MN = 3cm 0,75đ b) PQ = 4cm 0,75đ c) Chứng tỏ: N là trung điểm của MP 0,5đ c) Chứng tỏ: P là trung điểm của KQ 0,5đ Bài 5. Bài 5. + Tìm được (n – 1) thuộc Ư(6) 0,25đ + Tìm được (n – 1) thuộc Ư(6) 0,25đ + Tìm n là 2, 3, 4, 7 0,25đ + Tìm n là 2, 3, 4, 7 0,25đ