Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Toán - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Toán - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lop_6_mon_toan_truong_thcs_dinh_xuyen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Toán - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN MÔN TOÁN ĐỀ CHẴN Thời gian: 90 phút I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1)Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A.246 B.323 C. 7421 D.7853 2)Cho hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = {0;1;2;3;5} B = {1;5} C = {0;1;5} D = {5} 3) Nếu AM + MB = AB thì: A. Điểm A nằm giữa điểm M và B. B Điểm B nằm giữa điểm A và M. C. Điểm M nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai Điểm còn lại 4)Trên tia ox nếu OA< OB thì: A.Điểm O nằm giữa A và B. B. Điểm B nằm giữa O và A. C. Điểm A nằm giữa O và B. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 2: ( 1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau: Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b)Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó c) Nếu a chia hết cho x, b chia hết cho x thì x là ƯCLN ( a, b) d) -3 < - 2 II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 164 . 53 + 47 . 164 b) 127 –(130-27:3² ) c)( -2003) +( -21 +75 +2003) Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a) ( x – 35 ) – 120 = 0 b) 25 – 3x = 26 : 24 c) 2( x – 51) = 2.23 + 20 Bài 3: ( 1,5 điểm) Ba em An, Bảo, Ngọc cùng học ở một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bảo 10 ngày trực nhật một lần, còn Ngọc 8 ngày trực nhật một lần. Lần đầu cả ba em cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba em lại cùng trực nhật vào một ngày tiếp theo? Đến ngày đó mỗi em đã trực nhật được mấy lần? Bài 4: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA= 5 cm, OB= 7 cm. a) Tính AB? b) Vẽ tia đối Oy của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC =5 cm. Hỏi O có là trung điểm của AC không? Vì sao? Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 13 chia hết cho n + 2
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN MÔN TOÁN ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phút II.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả của phép tính 210 : 25 = ? A.14 B. 25 C. 22 D. 15 2) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A.2².3.7 B.2².5.7 C.2².3.5.7 D.2².3².5 3) Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì: A. AM + MB = AB B.MA +AB = MB C. MB + BA = MA D.AM +MB AB 4) Cho P nằm giữa M và N, nếu MN = 8 cm; NP = 3 cm thì đoạn thẳng MP bằng: A. 11 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 2: ( 1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau: Câu Đúng Sai a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. c) Nếu x chia hết cho a, x chia hết cho b thì x là BCNN ( a, b) d) -13 > - 8 II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 28.64 + 28 .36 b)15.23 + 4 . 32 – 5 .7 c) 316 + 43 +( -16) +( - 23) Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x N biết: a) 18.( x – 16 ) = 18 b) ( 3x – 6) .3 = 34 c) 4.( x- 3) = 72 -110 Bài 3: ( 1,5 điểm) Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A quyên góp được 126 quyển vở. 70 thước và 36 chiếc bút. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần để số vở, thước, bút trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần được mấy vở, mấy thước, mấy bút? Bài 4: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM= 4 cm, ON = 6 cm. a) Tính độ dài MN? b) Vẽ tia đối Oy của tia Ox, trên tia Oy lấy lấy điểm P sao cho OP = 4 cm. Điểm O có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên n để 4n + 19 chia hết cho n + 3
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHẴN TIẾT 57+58 ( Theo PPCT) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 A B C C Câu 2: ( 1 điểm) a) Đ; b) S; c) S; d) Đ II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 164 .53 + 47 . 164 b) 127 –( 130 – 27 : 32 ) c) ( -2003)+ ( -21 +75 + 2003) = 164( 53 + 47) = 127 – ( 130 -27 : 9) = [ (-2003) +2003] +75+21 = 164.100 = 127 –( 130 -3) = 0 + 54 = 16400 = 127-127 = 54 = 0 Bài 2: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) ( x – 35) – 120 = 0 b) 25 – 3x = 26 : 24 c) 2.( x- 51) = 2.23 + 20 x – 35 = 120 25 – 3x = 4 2.( x – 51)= 36 x = 120 +35 3x = 25 -4 x – 51 = 36:2 x =155 3x = 21 x – 51 = 18 x = 7 x = 18 + 51 x = 69 Bài 3: ( 1,5 điểm) Gọi số ngày ít nhất để ba bạn trực nhật cùng nhau ngày tiếp theo là a ( a N*) => a = BCNN( 5;10;8) 0,5 điểm => a = 40 0,25 điểm Đến ngày đó bạn An trực nhật được : 40 :5 = 8 ( lần) 0,25 điểm Bạn Bảo trực nhật được: 40 : 10 = 4 ( lần) 0,25 điểm Bạn Ngọc trực nhật được: 40 : 8 = 5 ( lần) 0,25 điểm Bài 4( 2 điểm) Vẽ hình đúng 0,5 điểm a) Chỉ ra điểm A nằm giữa O và B 0,5 điểm Tính đùng AB= 2 cm 0,5 điểm b) Giải thích O nằm giữa Avà C, OA = OC = 5cm nên O là trung điểm của AC 0,5đ Bài 5: ( 0,5 điểm) 3n + 13 = 3n + 6 +7 = ( 3n + 6) +7 =3,( n+2) +7 0,25 điểm Giải thích hợp lý tìm được n = 5 0,25 điểm
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ LẺ TIẾT 57+58 ( Theo PPCT) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 B C A D Câu 2: ( 1 điểm) a) Đ; b) Đ; c) S; d) S II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 28.64 + 28 .36 b)15.23 + 4 . 32 – 5 .7 c) 316 + 43 +( -16) +( -23) = 28( 64 +36) = 15.8 +4.9 – 35 = [316+ ( -16)] +[ 43 +( -23)] = 28. 100 = 120 + 36 – 35 = 300 + 20 = 2800 = 121 = 320 Bài 2: ( 1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 18.( x – 16 ) = 18 b) ( 3x – 6) .3 = 34 c) 4.( x- 3) = 72 -110 x-16 = 18 :18 3x – 6 = 34:3 4.(x -3) = 49-1 x-16 = 1 3x – 6 = 27 4.(x-3) = 48 x = 1 + 16 3x = 27 +6 x-3 = 48: 4 x = 17 3x = 33 x – 3 = 12 x = 11 x = 15 Bài 3: ( 1,5 điểm) Gọi a là số phần được chia, khi đó a ƯC( 126;70;56) và a là nhiều nhất =>a = ƯCLN(126;70;56) 0,5 điểm => A = 2.7 = 14 0,25 điểm Khi đó số vở là: 126:14 = 29 ( quyển vở) 0,25 điểm Số thước là: 70 :14 = 5 ( thước) 0,25 điểm Số bút là: 56 : 14 = 4 ( bút) 0,25 điểm Bài 4: ( 2 điểm) Vẽ hình đúng 0,5 điểm a) Chỉ ra điểm M nằm giữa O và N 0,5 điểm Tính đúng MN= 2cm 0,5 điểm b) Giải thích Onằm giữa M và P , OM = MP = 4cm 0,25 điểm nên O là trung điểm của MP 0,25 điểm Bài 5: ( 0,5 điểm) 4n + 19 = 4n + 12 +7 = ( 4n + 12) +7 = 4( n + 3) + 7 0,25 điểm Giait thích hợp lý và tìm được n = 4 0,25 điểm