Đề kiểm tra HK II Công nghệ 8 - Trường THCS Phú Thị

docx 9 trang thienle22 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra HK II Công nghệ 8 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hk_ii_cong_nghe_8_truong_thcs_phu_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra HK II Công nghệ 8 - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA HK II CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2018 - 2019 Đề 1 Thời gian: 45' I) Trắc nghiệm chọn đáp án đúng (5 điểm) 1. Vai trò của động cơ điện trong quạt điện là biến đổi điện năng thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Hóa nặng 2. Máy biến áp 1 pha là thiết bị dùng để: A. Tăng điện áp B. Giữ cho điện áp không đổi C. Giảm điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha 3. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính theo công thức: A. A = P . t B. A = P : t C. P = A . t D. P = A : t 4. Bàn là điện có cấu tạo chính gồm: A. Dây đốt nóng và đế bàn là. B. Dây đốt nóng và rơ le nhiệt. C. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Một đáp án khác. 5. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt là: A. Điện trở suất lớn B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả a và b D. Một đáp án khác 6. Cấu tạo chính của nồi cơm điện gồm: A. Vỏ nồi B. Dây đốt nóng C. Xoong D. Cả a, b và c 7. Nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện. A. Cơ B. Nhiệt C. Từ D. Hóa học 8. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. đ iện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. C ường độ định mức của nồi cơm điện. D. d ung tích soong của nồi cơm điện. 9. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. tốn nhiều tiền hơn. 10. Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. phần đứng yên B. bộ phận bị điều khiển C. bộ phận điều khiển D. phần quay 11. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng : A. vonfram. B. vonfram phủ bari oxit. C. niken-crom. D. fero-crom. 12. Trên bàn là điện có ghi 220v, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. điện áp định mức của bàn là điện. C. công suất định mức của bàn là điện. D. số liệu chất lượng của bàn là điện. 13. Đồ dùng nào dưới dây là đồ dùng điện cơ A. Máy bơm nước B. Nồi cơm điện B. Ấm điện D. Bàn là điện 14. Nhược điểm của đèn sợi đốt là: A. Cần chấn lưu C. Ánh sáng không liên tục B. Cần mồi phóng điện D. Không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp 15. Ưu điểm của đèn huỳnh quang là: A. Tuổi thọ cao B. Cả a và b C. Tiết kiện điện năng D. Phát ra ánh sáng liên tục 16. Công tắc điện là thiết bị dùng để A. Lấy điện B. Bảo vệ mạch điện C. Bảo vệ đồ dùng điện D. Đóng, cắt mạch điện 17. Ổ điện là thiết bị dùng để: A. Lấy diện cho các đồ dùng điện C. Bảo vệ mạch điện 1
  2. B. Đóng, cắt mạch điện D. Một đáp án khác 18. Cầu chì là thiết bị A. Đóng, cắt mạch điện C. Lấy điện B. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện D. Nối kín mạch điện 19. Áp tô mát là thiết bị phối hợp cả chức năng của: A. Cầu dao và cầu chì C. Cầu dao và phích điện B. Cầu dao và công tắc điện D. Cầu dao và ổ điện 20. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: A. rôto và dây quấn. C. dây quấn và lõi thép. B. stato và lõi thép. D. stato và rôto. II. Tự luận (5 điểm) 1. Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý gì? (2 điểm) 2. Khái niệm, nguyên lý làm việc của công tắc điện? (2 điểm) 3. Tính điện năng tiêu thụ của một quạt điện 220V - 60W được sử dụng ở mạng lưới điện gia đình trong 1 tháng (30 ngày). Trung bình mỗi ngày sử dụng 5 giờ? (1 điểm). 2
  3. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA HK II CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2018 - 2019 Đề 2 Thời gian: 45' I. Trắc nghiệm chọn đáp án đúng (5 điểm) 1. Đồ dùng nào dưới dây là đồ dùng điện cơ A. Máy bơm nước B. Ấm điện C. Nồi cơm điện D. Bàn là điện 2. Nhược điểm của đèn sợi đốt là: A. Cần chấn lưu C. Ánh sáng không liên tục B. Cần mồi phóng điện D. Không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp 3. Ưu điểm của đèn huỳnh quang là: A. Tuổi thọ cao B. Tiết kiện điện năng C. Cả a và b D. Phát ra ánh sáng liên tục 4. Công tắc điện là thiết bị dùng để A. Lấy điện B. Bảo vệ mạch điện C. Bảo vệ đồ dùng điện D. Đóng, cắt mạch điện 5. Ổ điện là thiết bị dùng để: A. Lấy diện cho các đồ dùng điện C. Bảo vệ mạch điện B. Đóng, cắt mạch điện D. Một đáp án khác 6. Cầu chì là thiết bị A. Đóng, cắt mạch điện C. Lấy điện B. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện D. Nối kín mạch điện 7. Áp tô mát là thiết bị phối hợp cả chức năng của: A. Cầu dao và cầu chì C. Cầu dao và phích điện B. Cầu dao và công tắc điện D. Cầu dao và ổ điện 8. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: A. rôto và dây quấn. B. stato và lõi thép. C. dây quấn và lõi thép. D. stato và rôto. C 9. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm: A. đồ dùng loại điện quang B. đồ dùng loại điện nhiệt C. đồ dùng loại điện cơ D. đồ dùng điện từ 10. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng : A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng ma sát. C. hiện tượng nhiễm điện. D. điện phân. C 11. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: A. P = A./t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t 12. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. cơ năng B. quang năng C. Nhiệt năng D. hoá năng 13. Vai trò của động cơ điện trong quạt điện là biến đổi điện năng thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Hóa nặng 14. Máy biến áp 1 pha là thiết bị dùng để: A. Tăng điện áp C. Giữ cho điện áp không đổi C. Giảm điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha 15. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính theo công thức: A. A = P . t B. A = P : t C. P = A . t D. P = A : t 16. Bàn là điện có cấu tạo chính gồm: A. Dây đốt nóng và đế bàn là. C. Dây đốt nóng và rơ le nhiệt. B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Một đáp án khác. 17. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt là: 3
  4. A. Điện trở suất lớn b. Chịu được nhiệt độ cao c. Cả a và b d. Một đáp án khác 18. Cấu tạo chính của nồi cơm điện gồm: A. Vỏ nồi B. Dây đốt nóng C. Xoong D. Cả a, b và c 19. Nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện. a. Cơ B. Nhiệt C. Từ D. Hóa học 20. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. đ iện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. C ường độ định mức của nồi cơm điện. D. d ung tích soong của nồi cơm điện. II. Tự luận (5 điểm) 1. Khi sử dụng động cơ điện cần chú ý gì? (2điểm) 2. Khaí niệm, nguyên lý làm việc của cầu chì điện? (2 điểm) 3.Tính điện năng tiêu thụ của một quạt điện 220V - 80W được sử dụng ở mạng lưới điện gia đình trong 1 tháng (30 ngày). Trung bình mỗi ngày sử dụng 6 giờ? (1 điểm) 4
  5. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2018 - 2019 Đề 1 I. Trắc nghiệm 5 đ (Mỗi câu 0,25đ) :5đ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 D 11 C 16 D 2 D 7 B 12 B 17 A 3 A 8 B 13 A 18 B 4 B 9 C 14 D 19 A 5 C 10 A 15 C 20 D II. Tự luận (5 đ) Câu 1: (2đ) - Nêu được chú ý khi sử dụng bàn là điện: +Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là. :0,5đ +Khi đóng điện không được để mặt đế mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo :0,5đ +Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải ,lụa cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là. :0,5đ +Giữ gìn mặt đế bàn là luôn sạch và nhẵn. :0,25đ +Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt. :0,25đ Câu 2: (2đ) - Nêu được: + Khái niệm: Công tắc là thiết bị điện dùng để đóng cắt dòng điện có cường độ nhỏ và cần đóng cắt thường xuyên. :1đ +Nguyên lí làm việc của công tắc điện. ( SGK - 178). :1đ Câu 3: +Tóm tắt đúng. :0,5đ + Tính đúng điện năng tiêu thujcuar quạt điện trong 1 tháng. :0,5đ ( có công thức áp dụng, lời giải rõ đúng) Tổng 10đ 5
  6. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2018 - 2019 Đề 2 I. Trắc nghiệm 5 đ (Mỗi câu 0,25đ) :5đ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 B 11 C 16 B 2 D 7 A 12 C 17 C 3 C 8 D 13 A 18 D 4 D 9 B 14 D 19 B 5 A 10 A 15 A 20 B II. Tự luận (5 đ) Câu 1: (2đ) - Nêu được chú ý khi sử dụng động cơ điện: +Điện áp đưa vào động cơ không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ, cũng không được quá thấp. :0,5đ +Không để động cơ làm việc quá công suất định mức. :0,5đ +Cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì. :0,5đ +Đặt động cơ chắc chắn, nơi khô ráo thoáng gió và ít bụi. :0,25đ +Động cơ mới mua hoặc để lâu không sử dụng, trước khi sử dụng phải dùng bút thử điện kiểm tra xem có bị rò điện ra vỏ không. :0,25đ Câu 2: (2,5đ) - Nêu được: + Khái niệm: Cấu chì là thiết bị điện dùng để bảo vệ mạch điện, đồ dùng ,thiết bị điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải. :1đ +Nguyên lí làm việc của cầu chì. ( SGK - 184). :1đ Câu 3: +Tóm tắt đúng. :0,5đ + Tính đúng điện năng tiêu thujcuar quạt điện trong 1 tháng. :0,5đ ( có công thức áp dụng, lời giải rõ đúng) Tổng 10đ 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CN8 HKII 2018 - 2019 I) Trắc nghiệm chọn đáp án đúng 1.Ổ điện là thiết bị dùng để: a. Lấy diện cho các đồ dùng điện c. Bảo vệ mạch điện b. Đóng, cắt mạch điện d. Một đáp án khác 2. Cầu chì là thiết bị a. Đóng, cắt mạch điện c. Lấy điện b. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện d. Nối kín mạch điện 3. Áp tô mát là thiết bị phối hợp cả chức năng của: a. Cầu dao và cầu chì c. Cầu dao và phích điện b. Cầu dao và công tắc điện d. Cầu dao và ổ điện 4. Đồ dùng nào dưới dây là đồ dùng điện cơ a. Máy bơm nước c. Nồi cơm điện b. Ấm điện d. Bàn là điện 5. Nhược điểm của đèn sợi đốt là: a. Cần chấn lưu c. Ánh sáng không liên tục b. Cần mời phóng điện d. Không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp 6.Ưu điểm của đèn huỳnh quang là: a. Tuổi thọ cao c. Cả a và b b. Tiết kiện điện năng d. Phát ra ánh sáng liên tục 7. Bàn là điện có cấu tạo chính gồm: a. Dây đốt nóng và đế bàn là c. Dây đốt nòng và rơ le nhiệt b. Dây đốt nóng và vỏ bàn là c. Một đáp án khác 8. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt là: a. Điện trở suất lớn c. Cả a và b b. Chịu được nhiệt độ cao d. Một đáp án khác 9. Cấu tạo chính của nồi cơm điện gồm: a. Vỏ nồi c. Soong b. Dây đốt nóng d. Cả a, b và c 7
  8. 10.Nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt dựa vào tác dụng nào sao đây của dòng điện. a. Cơ c. Từ b. Nhiệt d. Hóa học 11.Vai trò của động cơ điện trong quạt điện là biến đổi điện năng thành: a. Cơ năng c. Quang năng b. Nhiệt năng d. Hóa nặng 12.Máy biến áp 1 pha là thiết bị dùng để a. Tăng điện áp c. Giữ cho điện áp không đổi c. Giảm điện áp d. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha 13.Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính theo công thức a. A = P . t c. P = A . t b. A = P : t d. P = A : t 14.Công tắc điện là thiết bị dùng để a. Lấy điện c. Bảo vệ đồ dùng điện b. Bảo vệ mạch điện d. Đóng, cắt mạch điện 15 Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. đ iện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. c ường độ định mức của nồi cơm điện. D. d ung tích soong của nồi cơm điện. 16. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. tốn nhiều tiền hơn. 17. Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. phần đứng yên B. bộ phận bị điều khiển C. bộ phận điều khiển D. phần quay 18. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng : A. vonfram. B. vonfram phủ bari oxit. C. niken-crom. D. fero-crom. 19. Trên bàn là điện có ghi 220v, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. điện áp định mức của bàn là điện. C. công suất định mức của bàn là điện. D. số liệu chất lượng của bàn là điện. 20. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: A. rôto và dây quấn. B. stato và lõi thép. C. dây quấn và lõi thép. D. stato và rôto. 8
  9. 21. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm: A. đồ dùng loại điện quang B. đồ dùng loại điện nhiệt C. đồ dùng loại điện cơ D. đồ dùng điện từ 22. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng : A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng ma sát. C. hiện tượng nhiễm điện. D. điện phân. 23. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: A. P = A./t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t 24.Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. cơ năng B. quang năng C. Nhiệt năng D. hoá năng II. Tự luận: 1. Nên chú ý khi sử dụng bàn là điện ? 2. Nên chú ý khi sử dụng động cơ điện? 3. Khái niệm, cấu tạo. Nguyên lý làm việc của ông tắc điện? 4. Khái niệm, cấu tạo nguyên lý làm việc của cầu chì điện? 5.Tính điện năng tiêu thụ của một quạt điện 220V - 300W được sử dụng ở mạng lưới điện gia đình trong 1 tháng (30 ngày). Trung bình mỗi ngày sử dụng 4 giờ? 9