Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 25 - Trường THCS Đặng Xá

doc 3 trang thienle22 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 25 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_lop_8_tiet_25_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 25 - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 25 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Câu 1 (1đ): Đỳng? Sai? STT Câu 1. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật 2. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi. 3. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 4. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 2 (2 đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a) Tứ giác có ba góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân. b) Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó là : A. 9cm B. 6cm C. 18 cm. D. Một kết quả khác c) Trên hình vẽ : Có AD // BC và AD = 6cm, IK = 12cm thì bằng : A. 4 cm B.12cm C.18 cm D.24cm d) Trên hình vẽ : ABC có AB = 16 cm thì x = A. 18cm B. 7 cm C. 6cm D. 8cm II. Phần tự luận: (7 đ) Bài tập 1 (3,5 đ): Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M hạ ME  AB (E AB); MF  AC (F AC) a) Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật. b) Tính AM? Bài tập 2 (3,5 đ): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ BH  AC (H AC). Gọi M, O, K lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD. a) Chứng minh tứ giác MOCK là hình bình hành. b) Tính góc BMK.
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 25 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Câu 1 (1đ): Đỳng? Sai? STT Câu 1. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình thoi. 2. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. 4. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu (2 đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. b) Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A. 2cm B.32 cm. C. 3cm D. Một kết quả khác c) Trên hình vẽ : Cho ABC có MN = 5 cm thì y = A. 2,5 cm B. 10 cm C. 3 cm D.4 cm d) Có AB // CD và AB = 6 cm, CD = 12 cm thì x bằng: A. 9 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 18 cm II. Phần tự luận: (7 đ) Bài tập 1 (3,5 đ): Cho DEF vuông tại D có DE = 3 cm; DF = 4 cm. Gọi P là trung điểm của EF. Từ P hạ PI  DE (I DE); PH  DF (H DF) a) Chứng minh tứ giác PIDH là hình chữ nhật. b) Tính DP? Bài tập 2 (3,5 đ): Cho hình chữ nhật MNPQ , kẻ NK  MP (K MP ). Gọi I, H, J lần lượt là trung điểm của MK, NK, PQ. a) Chứng minh tứ giác HPJI là hình bình hành. b) Tính góc NIJ.
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 Tiết: 25 ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Cõu 1 ( 1đ) Mỗi ý 0,25 đ 1 2 3 4 S Đ Đ Đ Cõu 2 ( 2đ) Mỗi ý 0,5 đ a b c d C C C D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài tập 1: ( 3,5đ) + Vẽ hỡnh đỳng ( 0,5đ) + a ( 1 đ) MEA F là hcn ( tg cú 3 gúc vuụng) + b ( 1 đ) Tớnh BC = 10cm; Tớnh AM = BC:2 = 5cm Bài tập 2: ( 3,5đ) + Vẽ hỡnh đỳng ( 0,5đ) + a ( 1 đ) MOCK là hbh ( tg cú 2 cạnh đối // và = nhau) + b ( 1 đ) O là giao điểm cỏc đ.chộo tam giỏc MBC => OC vuụng gúc MB OC// KM => KM vuụng gúc MB => gúc KMB = 900 ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Cõu 1 ( 1đ) Mỗi ý 0,25 đ 1 2 3 4 S Đ S Đ Cõu 2 ( 2đ) Mỗi ý 0,5 đ a b c d B B B A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài tập 1: ( 3,5đ) + Vẽ hỡnh đỳng ( 0,5đ) + a ( 1 đ) PIDH là hcn ( tg cú 3 gúc vuụng) + b ( 1 đ) Tớnh FE = 5cm; Tớnh PD = FE:2 = 2,5cm Bài tập 2: ( 3,5đ) + Vẽ hỡnh đỳng ( 0,5đ) + a ( 1 đ) HPJI là hbh ( tg cú 2 cạnh đối // và = nhau) + b ( 1 đ) H là giao điểm cỏc đ.chộo tam giỏc INP => IP vuụng gúc IN IP// JI => JI vuụng gúc IN => gúc NI J = 900 Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT