Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 57 - Trường THCS Phú Thị
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 57 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hinh_hoc_9_tiet_57_truong_thcs_phu_thi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 57 - Trường THCS Phú Thị
- PHÒNG GDĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 PHÒNG GDĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ Tiết 57 -Thời gian làm bài 45phút TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ Tiết 57 -Thời gian làm bài 45phút ĐỀ CHẴN Năm học 2015-2016 ĐỀ LẺ Năm học 2015-2016 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Bài 1: Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của các câu sau: Bài 1: Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của các câu sau: 1) Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc tạo bởi một tia tiếp tuyến 1) Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. và một dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau. 2) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của 2) Trong môt đường tròn, góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 0) có số cung bị chắn. đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. 3) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo 3) Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. hai cung bị chắn. 4) Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 thì nội tiếp đường tròn. 4) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800 thì nội tiếp đường tròn. 5) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung của hai đường tròn bằng nhau 5) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung của hai đường tròn khác nhau thì bằng nhau. vẫn bằng nhau. 6) Tứ giác có hai đỉnh cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới 6) Tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn một góc không đổi thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn. lại dưới một góc không đổi thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn. Bài 2: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng Bài 2: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1) Cho tâm giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo cung nhỏ 1) Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo cung nhỏ AC BC bằng: A. 60o B. 120o C. 240o D. 90o bằng: A. 120o B. 60o C. 90o D. 240o 2) Cho (O), các góc ở tâm : AOˆB = 40o, COˆD = 70o. So sánh các dây ˆ o ˆ o 2) Cho (O), các góc ở tâm:AOB = 70 , COD = 40 . So sánh các dây AB và CD thì: A. AB = CD; B. AB > CD; C. AB CD; D. AB < CD 3) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Biết Aˆ = 80o, Cˆ bằng ˆ o ˆ 3) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A = 100 , C bằng: : A. 70o B. 80o C. 90o D. 100o A. 70o B. 80o C. 90o D. 100o II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1(2 điểm): Cho (O), bán kính R= 3 cm. Bài 1(2 điểm): Cho (O), bán kính R= 6 cm. a) Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn. a) Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn. b) Tính độ dài cung tròn CmD biết góc ở tâm chắn cung đó là b) Tính độ dài cung tròn AmB biết góc ở tâm chắn cung đó là COˆD = 900 AOˆB =1200 Bài 2(5 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy các Bài 2(5 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy các 0 0 điểm M, N thuộc cung AB sao cho cung MN có số đo bằng 90 .(M điểm C, D thuộc cung AB sao cho cung CD có số đo bằng 90 (C thuộc cung AN). Gọi K là giao điểm của AM và BN. H là giao điểm thuộc cung AD). Gọi E là giao điểm của AC và BD. F là giao điểm của AN và BM. của AD và BC. a) Chứng minh tứ giác HMKN nội tiếp. Xác định tâm đường tròn a) Chứng minh tứ giác ECFD nội tiếp. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác HMKN. ngoại tiếp tứ giác ECFD. b) Chứng minh: KA.KM = KB.KN. b) Chứng minh: EA.EC = EB.ED. c) Tính số đo của góc AHB. c) Tính số đo của góc AFB. d) Tìm tập hợp điểm K Khi M và N cùng di chuyển trên nửa đường d) Tìm tập hợp điểm E Khi C và D cùng di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB sao cho cung MN có số đo bằng 900. tròn đường kính AB sao cho cung CD có số đo bằng 900.