Đề kiểm tra Hình học 8 - Tiết 57 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 8 - Tiết 57 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_8_tiet_57_ppct_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học 8 - Tiết 57 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

  1. PGD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 57 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3đ): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.  Câu 1 : Cho AOB = 600 trong (O ; R). Số đo cung nhỏ AB bằng : A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200  Câu 2 : Cho BAC= 300 là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O ; R). Số đo cung nhỏ BC bằng : A. 150 B. 300 C. 600 D. 750  Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết AEC= 400. Tổng số đo của cung AC và cung BD bằng : A. 500 C. 700 B. 600 D. 800  Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết AIC= 200. Ta có (sđAC - sđBD) bằng : A. 200 C. 400 B. 300 D. 500  Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết xAB= 450. Ta có số đo cung nhỏ AB bằng : A. 450 C. 750 B. 600 D. 900 Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 800. Vậy số đo góc Cˆ bằng : A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 II. Tự luận (7đ): Bài 1 (3 đ): Cho đường tròn (O; R = 5cm). Lấy A, B thuộc được tròn (O) sao cho góc AOB = 1200. a) Tính độ dài cung nhỏ AB? b) Vẽ OC là phân giác của góc AOB (C thuộc (O)). Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AC và dây AC. Bài 2 (4 đ): Cho đường tròn (O), một đường kính AB cố định, một điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2 AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN, sao cho C không 3 trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E. a) Chứng minh: tứ giác IECB nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh: AME đồng dạng với ACM và AM2 = AE. AC c) Chứng mính: AE. AC – AI. IB = AI2. d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất.
  2. PGD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 57 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1 : Cho 2 điểm A, B phân biệt trên (O ; R). Biết sđAB = 1200. Ta có số đo góc AOB bằng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 2400 Câu 2 : Cho ABC là góc nội tiếp chắn cung AC thuộc (O ; R). Biết sđAC = 1500. Ta có số đo góc ABC bằng : A. 750 B. 1500 C. 3000 D. 2500 Câu 3: Cho hình vẽ. Biết sđMQ (nhỏ) = 300 , sđPN (nhỏ) = 500. Ta có số đo PIN bằng : A. 300 C. 500 B. 400 D. 800 Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết sđAmC = 1500 , sđAB = 300. Ta có số đo góc ADC bằng : A. 400 C. 750 B. 600 D. 900 Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết sđMN = 800 . Ta có số đo góc xMN bằng : A. 400 C. 1200 B. 800 D. 1600 Câu 6 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có Mˆ = 500 và Nˆ = 1100. Vậy số đo của : A. Pˆ = 800 và Qˆ = 1000 C. Pˆ = 700 và Qˆ = 1300 B. Pˆ = 1000 và Qˆ = 800 D. Pˆ = 1300 và Qˆ = 700 II. Tự luận (7đ): Bài 1 (3 đ): Cho đường tròn (O; R = 4cm). Lấy M, N thuộc được tròn (O) sao cho góc MON = 1200. a) Tính độ dài cung nhỏ MN? b) Vẽ OD là phân giác của góc MON (D thuộc (O)). Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ ND và dây ND. Bài 2 (4 đ): Cho đường tròn (O), một đường kính AB cố định, một điểm I nằm giữa B và O sao cho BI = 2 BO. Kẻ dây EF vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn EF, sao cho C không 3 trùng với E, F và A. Nối BC cắt EF tại M. a) Chứng minh: tứ giác IMCA nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh: BEM đồng dạng với BCE và BE2 = BM. BC c) Chứng mính: BM. BC – BI. IA = BI2. d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ F đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM là nhỏ nhất.
  3. PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA: Hình 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 57 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ 1. B 2.C 3.D 4. C 1. C 2.A 3.B 4. B 3 5. D 6.C 5. D 6. D II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1: Bài 1: a) Áp dụng công thức tính đúng a) Áp dụng công thức tính đúng 1 b) + Tính góc AOC b) + Tính góc AOC 0,5 + TÍnh S quạt + TÍnh S quạt 0,75 + Tính S viên phân + Tính S viên phân 0,75 Bài 2: Bài 2: a) C/m: đúng a) C/m: đúng 1 b) + C/m tam giác đồng dạng b) + C/m tam giác đồng dạng 0,5 + C/m: đẳng thức đún + C/m: đẳng thức đún 0,5 c) C/m đúng c) C/m đúng 1 d) C/m đúng d) C/m đúng 1