Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 16 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường

doc 4 trang thienle22 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 16 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_lop_7_tiet_16_theo_ppct_truong_thcs_yen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 16 (theo PPCT) - Trường THCS Yên Thường

  1. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH LỚP 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết: 16 (Theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ): Cõu 1: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng: Cho ba đường thẳng phõn biệt a, b , c. Biết a  b và b  c, ta suy ra: A. a cắt c B. a và c trựng nhau. C. a // c D. a c Cõu 2: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn sai: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và a // b thỡ cỏc gúc tạo thành cú: A. Hai gúc so le trong bằng nhau. B. Hai gúc đồng vị bằng nhau. C. Hai gúc trong cựng phớa bằng nhau. Cõu 3 : Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Cho ba đường thẳng phõn biệt a, b, c . Biết a // b và a // c , ta suy ra: A. b cắt c B. b và c trựng nhau. C. b  c . D. b // c Cõu 4: cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai? a) Hai đường thẳng phõn biệt thỡ song song. b) Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ vuụng gúc với nhau. c) Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh. d) Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau. e) Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau. f) Hai đường thẳng vuụng gúc tạo thành bốn gúc vuụng. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Bài 1: (2 đ) a)Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau: c a A 4 b 2 B b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu. Bài 2: ( 2 đ) Vẽ hỡnh theo trỡnh tự sau: - Vẽ gúc xOy bằng 450 - Lấy điểm A bất kỳ nằm trong gúc xOy. - Qua A vẽ đường thẳng d1  Ox tại B và đường thẳng d2 // Ox cắt Oy tại C a) Vỡ sao d1  d2 ? b) Tớnh gúc ACO = ? Bài 3 (3 đ): Trong hỡnh bờn, biết: c   0 0  0 a M E M 1=120 , N 1=60 , F =90 . 1 Xột xem a và c cú vuụng gúc với nhau 1200 khụng? 600 b 1 N F
  2. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 16 (Theo PPCT) ĐỀ LẺ I. Trắc nghiệm (3đ): Từ cõu 1 đến cõu 3 mỗi cõu đỳng 0,5 đ. Cõu 4 mỗi ý đỳng 0,25 đ Cõu 1: C Cõu 2: C Cõu 3: D Cõu 4: a – S b – S c – S d – Đ e – Đ f – Đ II. Tự luận (7đ): Bài 1: 1,5 đ - Viết định lý đỳng 0,75 đ - Ghi GT- KL đỳng 0,75 đ Bài 2:4,5 đ - vẽ hỡnh đỳng 1,5 đ - Cõu a) 1,5 đ - Cõu b) 1,5 đ Bài 3: 1đ b) Biết kẻ thờm đường đỳng 0,25 đ c) Tớnh đỳng 0,75 đ
  3. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH LỚP 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết: 16 (Theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHầN Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng. X Y' A M a 500 1 1 4 2 3 B 1 b Y X' Hỡnh 2 Hỡnh 1 1. Cho 3 đường thẳng a, b, c.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai: A. Nếu a//b, c  a thì c//b B. Nếu a b, b c thì a//c C. Nếu a//b, c  a thì c b D. Nếu a//b, b//c thì a//c 2. Số cặp góc đồng vị có trong hình 2 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 3. Trên hình 2: a//b, số đo góc B1 là A. 700 B. 500 C. 600 D. 400 4. Cho hai đường thẳng xx'; yy' cắt nhau tại M. Ta có: à à à à A. M1 đối đỉnh với M2 và M2 đối đỉnh với M3 à à à à B. M1 đối đỉnh với M4 và M1 đối đỉnh với M2 à à à à à à ả à C. M1 đối đỉnh với M3 và M2 đối đỉnh với M4 D. M2 đối đỉnh với M3 và M3 đối đỉnh với M4 5. Khẳng định nào sau đây là một định lí: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 6. Đường thẳng xy là đường trung trực đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB B. xy vuông góc với AB. C. xy vuông góc với AB tại A hoặc B. D. xy đi qua trung điểm của AB. II. PHầN Tự luận (7đ) c Câu 1: (2đ) Cho hình vẽ : A a a) Phát biểu định lí diễn tả bởi hình vẽ. b) Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu. B b Câu 2: (1,5đ) Vẽ hình theo trình tự sau: Cho ABC , đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Viết tên các cặp góc so le trong có trong hình vẽ. Câu 3: (3,5đ) c a Cho hình vẽ, biết a c, b c. 2x a) Chứng minh rằng a//b. b) Tìm số đo x? x b
  4. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 16 (Theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Từ câu 1 đến câu 6: Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm: 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. A II/ TỰ LUẬN: (7đ) 1. Bài 1: (2đ) Phát biểu 1đ Viết giả thiết, kết luận 1đ 2. Bài 2: (1,5đ) Vẽ đúng 1đ Nờu đỳng 2 cặp gúc 0,5đ 3. Bài 3: (3,5đ) + Đặt tên các diểm Vẽ hình,ghi GT-KL 0,5đ + Chứng minh a//b 1đ + Tìm số đo x 2đ