Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 6 trang thienle22 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 5 Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 24/3/2018 Lớp: Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ kí Giám khảo Chữ kí Giám thị Giám thị 1: Giám thị 2: Câu 1: Nối cột bên trái phù hợp với kết quả của cột bên phải 3 Mười lăm phẩy năm đề- xi- 28 cm mét khối. 3 Hai mươi tám xăng-ti-mét 15,5 dm khối. 3 Ba phần tư xăng- ti- mét cm3 khối 4 Câu 2: Chữ số 7 trong số 162,57 có giá trị: A. 7 đơn vị B. 7 phần chục C. 7 phần mười D. 7 phần trăm Câu 3: Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 21 B. 25 C. 13 D. 13 5 3 10 5 Câu 4: a/ 5840g = ? kg A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg 2 b/ m3 = ? dm3 5 A. 0,4 dm3 B. 4 dm3 C. 400 dm3 D. 4000 dm3 1
  2. Câu 5: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi 1 vàng. Như vậy số viên bi sẽ là số bi có màu: 4 A. Nâu B. Vàng C. Xanh D. Đỏ Câu 6: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 15 phút B. 25 phút C. 45 phút D. 35 phút Câu 7: Diện tích phần tô đậm của hình sau là: 8 cm 4 cm 5 cm 16 cm A. 18 cm2 B. 38 cm2 C. 28 cm2 D. 56 cm2 Câu 8: Đặt tính rồi tính: (Mức 2) a) 12 giờ 25 phút + 6 giờ 45 phút b) 3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng c) 25 phút 14 giây x 7 d) 10 giờ 21 phút : 9 2
  3. Câu 9: a/ Tìm y: 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b/ Tính giá trị của biểu thức: 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 10: a) Trên quãng đường 2150 km, nếu với vận tốc bay 860 km/giờ thì máy bay đó khởi hành lúc mấy giờ ? Biết máy bay đó đến nơi lúc 8 giờ. Bài giải Tóm tắt b) Thương của hai số bằng tổng của chúng và bằng 0,25. Tìm hai số đó. Bài giải HẾT 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2017 - 2018 Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm Học sinh nối đúng cả 3 ý mới ghi trọn điểm của 0,5 điểm 1 câu. Nối đúng 1 câu không ghi điểm, đúng 2 câu ghi 0,25 điểm. 2 D. 7 phần trăm 0,5 điểm 13 1 điểm 3 D. 5 a/ B. 5,84kg 0,5 điểm 4 b/ C. 400 dm3 0,5 điểm 5 D. Đỏ 1 điểm 6 C. 45 phút 1 điểm 7 C. 28 cm2 1 điểm a/ 12 giờ 25 phút 1 điểm. + 6 giờ 45 phút Ở từng câu nếu HS thực 18 iờ 70 phút = 19 giờ 10 phút (0,25 đ) hiện đúng 50% thì ghi b/ - 3 năm 7 tháng 2 năm 19 tháng 0,125 đ. 1 năm 9 tháng 1 năm 9 tháng 1 năm 10 tháng Vậy 3 năm 7 tháng - 1 năm 9 tháng = 1 năm 10 tháng (0,25 đ) 8 c/ 25 phút 14 giây x 7 175 phút 98 giây = 2 giờ 56 phút 38 giây (0,25 đ) d/ 10 giờ 21 phút 9 1 giờ = 60 phút 1 giờ 9 phút (0,25 đ) 81 phút 0 a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 1 điểm 34,8 : y = 10 (0,25 điểm) Học sinh thực hiện đúng 9 y = 34,8 : 10 kết quả mà phương pháp y = 3,48 (0,25 điểm) sai thì không ghi điểm cả câu. 4
  5. b) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 (0,25 điểm) 21,22 + 90,72 + 2,06 = 114 (0,25 điểm). a ) Tóm tắt 1 điểm: Sai lời giải hoặc Sai đơn vị hoặc Sai đáp số S =2150 km hoặc không đáp số thì cả câu trừ 0,25 điểm. | V = 860 km/giờ t đến nơi: 8 giờ t khởi hành: ? giờ Bài giải Thời gian máy bay bay là: 2150 : 860 = 2,5 giờ (0,25 đ) 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút (0,25 đ) Máy bay khởi hành lúc (hoặc Thời gian máy bay khởi hành): 8 giờ - 2 giờ 30 phút = 5 giờ 30 phút (0,25 đ) 10 Đáp số: 5 giờ 30 phút (0,25 đ) 1 điểm. Sai lời giải hoặc 1 b) Ta có 0,25 = Sai đơn vị hoặc Sai đáp số 4 hoặc không đáp số thì cả Thương của hai số cần tìm là ¼ nghĩa là số bé câu trừ 0,25 điểm. bằng1/4 số lớn (hoặc HS ghi số lớn gấp 4 lần số bé). (0,25 đ). Ta có Số bé Số lớn 0,25 Tổng số phần bằng nhau: 1+4=5 (phần) (0,25 đ) Số bé là: 0,25 : 5 = 0,05 (0,25đ) Số lớn là: 0,25 : 5 x 4 = 0,2 hoặc 0,05 x 4=0,2 (0,25 đ) Đáp số: Số bé: 0,05 Số lớn: 0,2 5
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - GIỮA KÌ II Năm học: 2017 - 2018 T Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1 4 1 Câu số 2 1 3; 4 9 1 Số học Số 0.5 0.5 2.0 1.0 3.0 1.0 điểm Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 4 2 và đo đại Số lượng 1.0 1.0 điểm Số câu 1 1 Yếu tố hình Câu số 3 3 học, tỉ số Số phần trăm 1.0 1.0 điểm Số đo thời Số câu 2 1 2 1 gian và toán Câu số 6; 8 10 4 chuyển Số 2.0 2.0 2.0 2.0 động đều điểm Tổng số câu 7 3 Tổng số điểm 6.0 4.0 6