Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN. Thứ , ngày tháng 7 năm 2020. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: KHOA HỌC. (thời gian làm bài: 40 phút) HỌ VÀ TÊN : . LỚP : 5 Điểm Lời nhận xét của giáo viên. . * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm bài tập theo yêu cầu: Câu 1: Hỗn hợp nào dưới đây được gọi là dung dịch ?(0,5 đ) A. Nước muối loãng. C. Gạo lẫn trấu. B. Đường lẫn cát D. Xi-măng trộn cát. Câu 2: Sự biến đổi hóa học sẽ xảy ra nếu ta: (0,5 đ) A. Lấy xi măng trộn với cát. C. Cho vôi sống vào nước. B. Xé giấy thành những mảnh vụn. D. Thổi thủy tinh. Câu 3: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là năng lượng sạch ? (0,5 đ) A. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng nước chảy. B. Năng lượng gió. D. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt. Câu 4: Nguồn năng lượng chủ yếu trên trái đất là: (0,5 đ) A. Mặt trời. B. Mặt trăng. C. Gió. D. Cây xanh. Câu 5: Để tránh lãng phí điện, bạn cần chú ý điều gì ? (0,5 đ) A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà. C. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo. D. Cả 3 ý trên. Câu 6: Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là: (0,5đ) A. Đài hoa và nhụy hoa. C. Nhụy và nhị. B. Cánh hoa và bao phấn. D. Cả 3 ý trên. Câu 7: Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng có đặc điểm gì ? (0,5 đ) A. Có màu sắc sặc sỡ. C. Có màu sắc sặc sỡ và có hương thơm B. Không có màu sắc. D. Không có hương thơm.
- Câu 8: Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cái gây thiệt hại nhất ? (0,5 đ) A. Trứng B. Sâu C. Nhộng D. Bướm Câu 9: Để diệt ruồi và gián, người ta sử dụng biện pháp nào ? (0,5 đ) A. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, chuồng trại chăn nuôi. B. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh. C. Phun thuốc diệt ruồi và gián. D. Thực hiện tất cả những việc trên. Câu 10: Hổ thường sinh sản vào mùa nào? (0,5 đ) A. Mùa xuân và mùa hạ. C. Mùa thu và mùa đông. B. Mùa đông và mùa xuân. D. Mùa hạ và mùa thu. Câu 11: Chim và thú đều có bản năng gì trong quá trình nuôi con? (1,0 đ) A. Nuôi con cho đến khi con của chúng đủ lông, đủ cánh và biết bay. B. Nuôi con cho đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn. C. Nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng biết bay. D. Sinh con và nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn. Câu 12: Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người ? (1 đ ) A. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, B. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống sản xuất. C. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người. D. Tất cả các ý trên. Câu 13: Hãy điền tên các con vật cho sẵn vào các cột dưới đây cho phù hợp: (1 đ) Cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, dơi, chuột, khỉ, thằn lằn. Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con Câu 14: Theo em việc phá rừng bừa bãi sẽ dẫn đến những hậu quả gì? (2đ )
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A D C C B D A B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 Câu 13: (1điểm) Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con Cá vàng, cá sấu, chim, thằn lằn (0,5đ) Cá heo, dơi, chuột, khỉ. (0,5 đ) Câu 14: (2 điểm) Việc phá rừng dẫn đến hậu quả: - Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên. (1 điểm ) - Đất bị xói mòn trở nên bạc màu. (0,5 điểm ) - Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài đã bị tuyệt chủng và một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng. (0,5 điểm Cư Bao, ngày 26 tháng 6 năm 2020 GV RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Tươi Nguyễn Thị Liên Nguyễn Phước Triều
- BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC – CUỐI KÌ II lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 2 2 1. Sự biến đổi của Câu số 1,2 chất Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 1 3 2 . Sử dụng năng Câu số 3,4 5 lượng Số điểm 1,0 0,5 1,5 Số câu 2 2 3 . Sự sinh sản của Câu số 67 thực vật Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 1 3 1 4 . Sự sinh sản của Câu số 8,10 13 động vật Số điểm 1,0 1,0 1,5 1,0 Số câu 1 2 2 5 . Môi trường và tài Câu số 9 11,12 nguyên Số điểm 0,5 2,0 1,5 6 . Mối quan hệ giữa Số câu 1 1 môi trường và con Câu số 14 người Số điểm 2,0 1,0 Tổng số câu 4 6 2 1 1 12 2 Tổng số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10,0