Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐTTXBUÔN HỒ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ II Năm học 2019 – 2020 Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số 2 1 1 1 5 - Các dạng phép tính câu cộng, trừ (có nhớ) Câu 1,3 8 5 10 5 trong phạm vi 100. số Số 2 1 1 1 5 điểm 2. Các đơn vị đo Số 1 1 2 thời gian: câu - Ngày, tháng, giờ. Câu 2 6 2 số Số 1 1 2 điểm 3. Hình học: Số 2 2 - Nhận diện hình chữ câu nhật, hình tứ giác, Câu 4,7 2 đường thẳng. số Số 2 2 điểm 4. Giải các bài toán Số 1 1 có lời văn: - Giải và câu trình bày lời giải các Câu 9 1 bài toán bằng 1 phép số tính cộng, trừ hoặc Số 1 1 BT về ít hơn, nhiều điểm hơn. Tổng số câu 03 03 01 01 01 01 10 Tổng số điểm 03 03 01 01 01 01 10
- PHÒNG GD& ĐT TXBUÔN HỒ TRƯỜNGTH NGUYỄN VIẾT XUÂN Thứ .ngày tháng 7 năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn Toán Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp 2A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:(1điểm) A. 485 B. 854 C. 584 D.845 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 D.102 Câu 2 : 5 giờ chiều còn gọi là: (1điểm) A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ D.14giờ Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào kết quả đúng : (1điểm) 759 , 760, A. 761 B. 670 C. 760 D.671 Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 74 cm B. 54cm C. 45cm D.64 cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: A. 29 B. 39 C. 32 D.44 Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) a.1km = m A.100 B.1000 C.10 D.1
- b.1dm = mm A.1 B.1000 C.100 D.10 Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : (1điểm) A. 3hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác. C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác. D. 1 hình tứ giác 4 hình tam giác. Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1điểm) 67 + 29 137 +208 489 – 76 532 - 21 Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (1điểm) Bài giải Câu 10. Tìm X: (1điểm) a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 2 ĐÁP ÁN Câu 1 : (1điểm) : Mỗi ý đúng (0,5 điểm) a. A: 485 (0,5 điểm) b. B: 201 ( 0,5 điểm) Câu 2: (1điểm) B. 17 giờ Câu 3: (1điểm) A. 761 Câu 4: : (1điểm) B. 54cm Câu 5: (1điểm) A. 29 Câu 6: (1điểm) a/ B.1000 b/ C.100 Câu 7: (1điểm) A. 3hình tứ giác 3 hình tam giác Câu 8: Đặt tính rồi tính :(1điểm) 96 345 413 511
- Câu 9: (1 điểm) Bài giải Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm) 36 : 4 = 9 (chiếc ghế) (0,5điểm) Đáp số: 9 chiếc ghế (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm). Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3 X x 3 = 30 37 – X = 9 X= 30 :3 X= 37- 9 X=10 X= 28 Chuyên môn duyệt Người ra đề Nguyễn Phước Triều Bùi Thị Linh Lê Thị Sáu