Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN. Thứ , ngày tháng 7 năm 2020. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN. (thời gian làm bài: 40 phút) HỌ VÀ TÊN : . LỚP : 5 Điểm Lời nhận xét của giáo viên. . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1 điểm) Phân số 834 được viết thành số thập phân nào? 10 A. 8,34 B. 0,834 C. 83,4 D. 834,0 Câu 2: ( 1 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,445 Câu 3: ( 1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là: A. 0,8 B. 80 C. 8 D. 800 Câu 4: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 5: ( 1 điểm) Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 6cm, chiều cao bằng 7cm. Vậy diện tích hình thang bằng: A. 588cm2 B. 70cm2 C. 140cm2 D. 27cm2 Câu 6: ( 1 điểm) Hình tròn có đường kính là 6cm. Vậy diện tích hình tròn bằng: A. 113,04cm2 B. 37,68cm2 C. 28,26cm2 D. 18,84cm2 Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Thể tích hình lập phương đó là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
- Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x: a. x 0,15 = 0,75 b. 34,8 : x = 7,2 + 2,8 Câu 9: (1 điểm) Vận tốc của máy bay là 800km/giờ. Tính quãng đường máy bay đã bay được trong 2 giờ 30 phút. Câu 10: (1 điểm) Hai số có trung bình cộng là 87,5 và hiệu là 9,6. Tìm số bé.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CÁCH GHI ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng C A B D B C B Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) x 0,15 = 0,75 b) a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 x = 0,75 : 0,15 34,8 : x = 10 x = 5 x = 34,8 : 10 x = 3,48 Bài 9: ( 1 điểm) Bài giải: Đổi 2 giờ 30 phút = 2, 5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường máy bay bay được là: 800 2, 5 = 2000 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 2000 km (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Khuyến khích dành cho học sinh khá, giỏi. Bài giải: Tổng của hai số đó là: 87,5 2 = 175 (0,25điểm) Số bé là: (175 – 9,6) : 2 = 82,7 (0,5 điểm) Đáp số: 82,7 (0,25 điểm) Cư Bao, ngày 29 tháng 6 năm 2020 GV RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Tươi Nguyễn Thị Liên Nguyễn Phước Triều
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Mức 3 Mức 4 Mức 1 Mức 2 TỔNG (VD sáng Mạch kiến thức, Số câu và (Vận (Nhận biết (Thông hiểu) tạo) kĩ năng số điểm dụng) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Xác định giá trị Số câu 2 2 theo vị trí của các chữ số trong số Số điểm 2,0 2,0 thập phân. Câu số 1, 2 Kĩ năng thực hiện Số câu 1 1 về tính tỉ số phần Số điểm trăm. 1,0 1,0 Câu số 3 Tính giá trị của Số câu 1 1 1 1 biểu thức, tìm thành phần chưa 1,0 1,0 1,0 1,0 Số điểm biết (liên quan Câu số đến số thập phân). 4 8 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng liên Số điểm 1,0 quan đến dạng 1,0 toán tổng hiệu. Câu số 10 3 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 giải bài toán liên quan đến diện Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 tích, thể tích một số hình đã học Câu số 5 6 7 Số câu 1 1 Giải bài toán về Số điểm 1,0 1,0 chuyển động Câu số đều. 9 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0