Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

docx 8 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2020 - 2021 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng nâng cao kĩ năng Số câu và Tổng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Số và phép tính:Tìm Số câu 2 1 1 1 1 6 số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số, so sánh các Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 6,0 số có bốn hoặc năm chữ số. Cộng, trừ có Câu số 1,2 5 6 8 10 nhớ trong phạm vi 100 000; nhân (chia) số có bốn, năm, chữ số với (cho) số có một chữ số.Tính giá trị biểu thức, Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: các đơn vị đo độ dài, quan hệ Số điểm 1,0 1,0 2,0 giữa km và m, xem đồng hồ. Câu số 3 4 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện Số điểm 1,0 1,0 tích hình chữ nhật. Câu số 7 Số câu 1 1 Giải bài toán liên quan đến rút về đơn Số điểm 1,0 1,0 vị. Câu số 9 Tổng Số câu 3 2 1 1 2 1 10 Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 10
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 Năm học : 2020 - 2021 MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra Bài 1: (M1 - 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số lớn nhất trong các số: 67541; 76541; 67451; 76451 là số nào ? A. 67541 B. 76541 C. 67451 D. 76451 Bài 2: (M1- 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Kết quả của phép tính: 31629 + 46534 là: A. 78163 B. 78263 C. 77163 D. 78160 Bài 3: (M1 - 1điểm) Xem đồng hồ bên và nối với kết quả đúng : A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 8 phút C. 10 giờ 12 phút D. 10 giờ 17 phút Bài 4: (M2 - 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 7km 4m = m A. 704 B. 7004 C. 7040 D. 7740 Bài 5: (M2 - 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 10 001 B. 11 000 C. 10 000 D. 9998 Bài 6:( M2 - 1điểm) Đặt tính rồi tính 7684 - 5727; 30252 : 6 Bài 7: (M3 - 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 245 cm2 B. 243 cm2 C. 243 cm D. 72 cm2
  3. Bài 8 : (M3 - 1điểm) Tính giá trị của biểu thức a. 6025 - 1284 : 4 = b. 1031 x 6 + 2543 = Bài 9: (M3 - 1điểm) Có 4 xe ô tô như nhau chở được 2812 bao gạo. Hỏi 6 xe như thế thì chở được bao nhiêu bao gạo ? Bài 10: (M4 - 1điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số rồi cộng với 99 thì được số lớn nhất có năm chữ số. Chuyên môn duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Lê Thị Sinh Phương Nguyễn Thị Vân
  4. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 Năm học : 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Bài 1: ( M1) 1 điểm B. 76541 Bài 2: ( M1) 1 điểm A. 78163 Bài 3: ( M1) 1 điểm : A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 8 phút C. 10 giờ 12 phút D. 10 giờ 17 phút Bài 4: (M2)1 điểm B. 7004 Bài 5: (M2) 1 điểm C. 10 000 Bài 6: (M2) 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Đặt tính rồi tính a/ 7684 b/ - - 5727 30252 6 - 1957 02 5042 25 12 0 Bài 7:(M3) 1 điểm B. 243 cm2 Bài 8 : (M3) 1 điểm (mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm) a/ 6025 - 1284 : 4 = 6025 - 321 b/ 1031 x 6 +2543 = 6186 +2543 =5704 = 8729
  5. Bài 9 : ( M3) 1 điểm Bài giải Mỗi xe ô tô chở được số bao gạo là : 0,2 điểm 2812: 4 = 703 (bao) 0,2 điểm 6 xe như thế thì chở được số bao gạo là : 0,2 điểm 703 x 6 = 4218 ( bao) 0,2 điểm Đáp số : 4218 bao gạo 0,2 điểm Bài 10:( M4) 1 điểm Bài giải Số lớn nhất có một chữ số là: 9 0,2 điểm Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999 0,2 điểm Ta có: (99999 - 99 ): 9 = 11100 0,5 điểm Đáp số: 11100 0,1 điểm (Học sinh có thể trình bày theo cách khác) Chuyên môn duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Lê Thị Sinh Phương Nguyễn Thị Vân
  6. Trường tiểu học Quang Trung Thứ ngày .tháng 5 năm 2021 Họ và tên: Lớp: 3A KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số lớn nhất trong các số: 67541; 76541; 67451; 76451 là số nào ? A. 67541 B. 76541 C. 67451 D. 76451 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Kết quả của phép tính 31629 + 46534 là: A. 78163 B. 78263 C. 77163 D. 78160 Bài 3: Xem đồng hồ bên và nối với kết quả đúng : A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 8 phút C. 10 giờ 12 phút D. 10 giờ 17 phút Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 7km 4m = m A. 704 B. 7004 C. 7040 D. 7740 Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 10 001 B. 11 000 C. 10 000 D. 9998
  7. Bài 6: Đặt tính rồi tính a/ 7684 - 5727 b/ 30252 : 6 Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 245 cm2 B. 243 cm2 C. 243 cm D. 72 cm2 Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức a/ 6025 - 1284 : 4 = b/ 1031 x 6 +2543 = Bài 9: Có 4 xe ô tô như nhau chở được 2812 bao gạo. Hỏi 6 xe như thế thì chở được bao nhiêu bao gạo ? Bài 10: Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số rồi cộng với 99 thì được số lớn nhất có năm chữ số.